tereny zielone trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tereny zielone trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tereny zielone trong Tiếng Ba Lan.
Từ tereny zielone trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vành đai cây xanh, dải cây xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tereny zielone
vành đai cây xanh(green belt) |
dải cây xanh(green belt) |
Xem thêm ví dụ
Centrum zajmują rozległe tereny zielone. Tại trung tâm Tokyo là một bãi cây cỏ rộng lớn. |
Jest to także organizacja zarządzająca tym kompleksem terenów zieleni wraz z ogrodami Wakehurst Place w Sussex. Vườn thực vật hoàng gia Kew cũng là tên tổ chức quản lý các vườn Kew Gardens và các vườncung điện Wakehurst ở Sussex. |
Ponadto architekci terenów zielonych włożyli wiele trudu, żeby naprawić szkody wyrządzone podczas wielowiekowej eksploatacji i zaniedbań. Ngoài ra, những người trồng cây đã nỗ lực tu sửa những hư hại từ hàng bao thế kỷ khai thác và bỏ phế gây nên. |
W Nowym Jorku na mieszkańca przypada jedna trzecia zieleni mniej niż w innych dużych miastach. a ta dzielnica jedną dziesiątą terenów zielonych. New York có 2/3 khoảng xanh/người như các thành phố lớn khác, và vùng lân cận chiếm 1/10 khoảng xanh. |
Przedstawicielka organizatorów wyjaśniła, że chodzi o to, by „przypomnieć nam wszystkim, jaki wpływ tereny zielone wywierają na nasze życie codzienne i samopoczucie”. Một trong những người tổ chức nói rằng “mục đích lấy việc làm đẹp phong cảnh làm chủ đề cho năm là để nhắc tất cả chúng ta rằng cảnh vật xanh tươi có ảnh hưởng đến đời sống mỗi ngày và đến hạnh phúc của chúng ta”. |
Od lat 50. w miarę wzrostu populacji medyny, podstawowe elementy infrastruktury miejskiej, jak otwarte tereny zielone i kanalizacja, szybko się zmieniały i zostały mocno obciążone. Từ những năm 50, khi dân số phát triển, cơ sở hạ tầng thành thị cơ bản như không gian xanh và hệ thống chất thải nhanh chóng thay đổi và rơi vào quá tải. |
Więc, to co proponujemy, naprawdę doda boisko piłkarskie terenów zielonych pod tą okolicą, ale co ważniejsze, skupi na sobie uwagę lokalnych mieszkańców w szybko gentryfikującej się okolicy. Do đó, chúng tôi dự định xây dựng thêm một sân đá bóng ở đây dưới ngôi làng này, nhưng quan trọng hơn là giới thiệu một dự án cộng đồng tại một khu vực đang phát triển mạnh. |
U progu XX wieku wizję stolicy L’Enfanta jako miejsca obfitującego w liczne tereny zielone oraz wielkie pomniki narodowe zakłócały powstające wszędzie slumsy i chaotycznie stawiane budynki, na przykład stacja kolejowa na terenie National Mall. Sang đầu thế kỷ XX, viễn cảnh của L'Enfant về một thủ đô có những công viên mở và đài tưởng niệm quốc gia lớn đã bị những căn nhà ổ chuột và các tòa nhà mọc ngang nhiên làm hoen ố, trong đó có trạm xe lửa trên National Mall (Khu dạo chơi Quốc gia). |
Wyjada swoje źródła pożywienia z lasu, potem migruje na nasze zielone tereny i niszczy nasze uprawy. Chúng ăn hết thức ăn chúng kiếm được trong rừng, sau đó đi vào vành đai xanh của chúng ta và tàn phá những cánh đồng của chúng ta. |
Ten wskazał zielone tereny w okolicach Sodomy i Gomory. Lót sau đó đã chọn vùng đất xanh tươi ở Sô-đôm và Gô-mô-rơ. |
Najpierw autobusem, a potem pieszo udajemy się na wyznaczony teren: jest to zielona dolina ciągnąca się od górskiej drogi w dół aż do morza. Đáp một chuyến xe buýt và cuốc bộ một quãng đường, thế là chúng tôi đến khu vực rao giảng: một thung lũng xanh tươi uốn mình theo đường lộ từ miền đất cao xuống đến tận biển. |
Wiosną 1975 roku mieszkaliśmy z rodziną na przepięknych, zielonych rolniczych terenach w okolicach Rheinland-Pfalz w Zachodnich Niemczech. Vào mùa xuân năm 1975, gia đình tôi và tôi đang sống trong một miếng đất nông trại đẹp đẽ xanh tươi trong khu vực Rheinland-Pfalz ở Tây Đức. |
Drzewo osiąga do 20 m wysokości i pozostaje wiecznie zielone na terenach gdzie nie występuje pora sucha. Là loại cây thân gỗ, nó có thể cao tới 20 mét và là cây thường xanh trong những khu vực không có mùa khô. |
Sendai nadal jest znane jako Miasto Drzew, ale zawdzięcza to głównie dużym wysiłkom podejmowanym w celu przywrócenia zieleni na terenie miasta. Sendai vẫn được biết đến như "Thành phố của Cây cối", vì một cố gắng rất to lớn nhằm phục hồi lại cây xanh trong thành phố. |
Drzewa tworzące zielone sklepienie 40 metrów nad ziemią gęsto porastają te tereny. Tầng tán với những cây cao 40 mét, 130 feet, sinh trưởng dày đặc ở khu vực này. |
Kiedy Lew Tołstoj miał 5 lat, jego brat Mikołaj powiedział mu, że wyrył sekret szczęścia na małym zielonym patyku, który ukrył w jarze na terenie rodzinnej posiadłości. Khi Leo Tolstoy 5 tuổi, anh trai Nikilay đến chỗ ông, và nói rằng anh ấy đã khắc bí quyết để cả vụ trụ hạnh phúc trên một cây gậy màu xanh mà anh ấy đã giấu đi trong một khe núi thuộc tài sản của gia đình ở Nga. |
I w ten sposób stworzyliśmy system eko- działek zamiennych aby przenieść tereny budowlane bliżej korytarzy transportowych i umożliwić odtworzenie zieleni na tych dawnych działkach budowlanych, gdzie będzie można produkować jedzenie i energię. Và thế nên chúng tôi đã tạo chuyển tiếp mẫu sinh thái để chuyển các quyền phát triển tới các hành lang trung chuyển và cho phép tái xanh các phân vùng trước đó để sản xuất lương thực và năng lượng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tereny zielone trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.