terminal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terminal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminal trong Tiếng pháp.
Từ terminal trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuối, ngọn, trạm cuối, tận cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terminal
cuốinoun (ở) cuối) S'il vous plaît, retournez au premier terminal et appuyez sur la touche Entrée. Trở lại trạm cuối đầu tiên và nhấn nút Enter. |
ngọnadjective (thực vật học) (ở) ngọn) |
trạm cuốiadjective S'il vous plaît, retournez au premier terminal et appuyez sur la touche Entrée. Trở lại trạm cuối đầu tiên và nhấn nút Enter. |
tận cùngadjective La prison de Terminal Island organise trois jours de courses dévastatrices. Đảo Tận cùng Trại cải tạo - 3 ngày tối hậu của Cuộc đua Tàn sát. |
Xem thêm ví dụ
L’aéroport international Lester B. Pearson possède deux terminaux appelés Terminal 1 et Terminal 3. Toronto Pearson International Airport hiện có hai nhà ga hàng không đang hoạt động: Terminal 1 and Terminal 3. |
Activez cette option si vous voulez que le client de messagerie soit exécuté dans un terminal (par exemple Konsole Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
Il s'appelait comment, celui que tu adorais en terminale? Sam, cậu bé mà em thích hồi lớp sáu tên gì nhỉ? |
Le 14 septembre 2006, une partie du toit du nouveau terminal s'effondre à cause d'une accumulation d'eau de pluie. Ngày 14 tháng 9 năm 2006 một phần mái trong phần đang xây dựng của nhà ga hành khách bị sụp đổ. |
Pour étudier cette question, nous avons mené une expérience où nous faisions regarder à des gens une vidéo, d'un père et de son fils de quatre ans, et son fils était atteint d'un cancer en phase terminale. Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
Contrairement à Terminal Island, il n'y a pas de murs ici. Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào. |
L'aéroport de Momote, le terminal de la Province de Manus, est situé sur l'île voisine de Los Negros. Sân bay Momote, đầu mối giao thông của tỉnh Manus, nằm trên đảo Los Negros lân cận. |
Désolé pour le jargon philosophique, mais lorsqu'elle est sécrétée dans les plaques terminales de l'axone des neurones moteurs. des tas de choses merveilleuses se passent au niveau des canaux ioniques, et ma fichue main se lève. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
C'est le terminal que la taupe utilisait? Đây có phải thiết bị đầu cuối nội gián sử dụng không? |
Les gens réagissent différemment à une nouvelle de cancer terminal. Người ta phản ứng khác nhau trước tin ung thư giai đoạn cuối. |
C'est un de nos plus petits terminaux. Một trong những nhà khách nhỏ hơn. |
Sous l' affichage du terminal Bên dưới cửa sổ dòng lệnh |
Une propriété désigne un site Web, une application mobile ou un appareil (une borne ou un terminal point de vente, par exemple). Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng). |
Petit incident en Terminale... Chúng tôi có sự cố năm cuối. |
Afficher ou masquer la barre du menu dans les fenêtres du terminal Hiển thị hay ẩn thanh trình đơn trong cửa sổ thiết bị cuối dùng hồ sơ này |
La Course à la mort doit se dérouler à Terminal Island. Ngôi nhà của Cuộc đua Tử thần là đảo Terminal. |
Ouvrir un terminal iciName Mở cửa sổ dòng lệnh ở đâyName |
Des défis uniques attendent nos coureurs, qui passent de la piste de Terminal Island aux courses dans le désert. Các thử thách khác lạ đang chờ đợi khi các tay đua chuyển từ các đường đua giới hạn của đảo Terminal sang 3 đường đua sa mạc. |
Nous nous précipitons vers un monde hyper- connecté où les citoyens de toutes les cultures et toutes les couches sociales auront accès à des terminaux mobiles rapides et intelligents. Chúng ta đang tiến nhanh tới một thế giới siêu kết nối nơi mà các công dân từ mọi nền văn hóa và tầng lớp xã hội sẽ có điều kiện tiếp cận với các thiết bị di động thông minh và kết nối nhanh. |
Elle dirigeait un centre de traitement pour les patients en phase terminale. Cô ấy làm việc và điều hành 1 trung tâm điều trị cho bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối. |
Activer la sortie dans un terminal (pas de mémorisation du mot de passe Dùng kết quả trong trình lệnh (không nhớ mật khẩu |
Euh, tu veux dire en plus du cancer en phase terminale? Uh, ý anh là ngoài việc đang bị ung thư giai đoạn cuối à? |
La puce devrait se trouver dans ce terminal. Cây gậy ta tìm nên ở trong phần lõi này. |
C'est toujours un non- terminal donc nous pouvons toujours effectuer des remplacements. Nó vẫn là một phần chưa hoàn thành, vì vậy chúng ta có thể thay thế. |
Terminal à accès rapideName Dòng lệnh truy cập nhanhName |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới terminal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.