terminology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terminology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminology trong Tiếng Anh.
Từ terminology trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuật ngữ, thuật ngữ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terminology
thuật ngữnoun (The body of specialized words relating to a particular subject.) He knows enough to use legal terminology, but he's not actually a working lawyer. Hắn biết sử dụng thuật ngữ pháp lý, nhưng hắn không thực sự là 1 luật sư. |
thuật ngữ họcnoun (The study of the designating of concepts particular to one or more domains of human activity, through research and analysis of terms in context, for the purpose of documenting and promoting correct usage.) |
Xem thêm ví dụ
Jarvis, in my opinion legitimately, adopts social insect terminology and calls her the queen. Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa. |
In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil). Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất). |
He tends to use fancy terminology. Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu. |
Sorry to use philosophical terminology here, but when it's secreted at the axon end- plates of the motor neurons, a whole lot of wonderful things happen in the ion channels and the damned arm goes up. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
But the clever use of deceptive terminology, such as "Panzerschiffe" deceived the British and French commands. Nhưng bằng một cách đặt tên thông minh "thiết giáp hạm bỏ túi" đã đánh lừa Anh và Pháp. |
The accelerated velocity of terminological inexactitude. Tốc độ lan truyền chóng mặt của những thuật ngữ thất thiệt. |
Open-ended funds are available in most developed countries, but the terminology and operating rules vary. Quỹ đầu tư mở khá phổ biến ở hầu hết các nước phát triển, tuy nhiên thuật ngữ và quy tắc hoạt động có thể hơi khác nhau. |
To be simple, the terminology must be understood. Muốn cho ví dụ được giản dị thì phải dùng những chữ thật dễ hiểu. |
In this book he adopted Northbourne's terminology of "organic farming." Trong cuốn sách này, ông đã thông qua thuật ngữ của Northbourne về "nông nghiệp hữu cơ". |
A binary tree may thus be also called a bifurcating arborescence—a term which appears in some very old programming books, before the modern computer science terminology prevailed. Vì vậy cây nhị phân có thể gọi là arborescence phân nhánh đôi (bifurcating arborescence)—một thuật ngữ xuất hiện trong các sách lập trình rất cũ, trước khi thuật ngữ khoa học máy tính hiện đại chiếm ưu thế. |
That terminology has stuck, but it doesn't actually refer to specific chemicals because these chemicals come in a lot of different shapes and forms. Thuật ngữ vẫn còn đó, nhưng nó không nói là chất nào cụ thể bởi vì những chất hóa học này đến từ rất nhiều hình thù và dạng. |
Other characters from the series also use different languages to describe their terminology; the powers from the Quincy are taken from German, while Hollows and Arrancar instead use Spanish terms; for the latter, Kubo believed that the language sounded "bewitching" and "mellow" and that felt appropriate for a species of ghost. Các nhân vật khác từ bộ truyện cũng sử dụng ngôn ngữ khác nhau để mô tả các thuật ngữ của họ; sức mạnh của Quincy được lấy từ tiếng Đức, trong khi Hollow và Arrancar sử dụng thuật ngữ Tây Ban Nha vì Kubo tin rằng các ngôn ngữ đó có vẻ "mê hồn" và "dịu êm". |
This terminology may be muddled somewhat in other jurisdictions, for instance Europe, where terrestrial channels are commonly mapped from physical channels to common numerical positions (i.e. BBC One does not broadcast on any particular "channel 1" but is nonetheless mapped to the "1" input on most British television sets). Thuật ngữ này có thể bị mai một phần nào tại các nước khác, ví dụ như châu Âu, nơi các kênh truyền hình trên mặt đất thường được ánh xạ từ các kênh vật lý đến vị trí phổ biến (tức BBC One không được phát sóng trên bất kỳ kênh nào đặc biệt là “kênh 1” nhưng dù có ánh xạ tới các số “1” đầu vào của hầu hết các bộ kênh truyền hình ở Anh), trên nền tảng kỷ thuật số, chẳng hạn (địa điểm) các kênh thường tùy ý thay đổi, do các kênh đó là ảo. |
Well, forget the terminology, Derek. À, hãy quên đi các thuật ngữ, Derek à. |
In this sociological terminology, sects are products of religious schism and therefore maintain a continuity with traditional beliefs and practices, while cults arise spontaneously around novel beliefs and practices. Trong thuật ngữ xã hội học này, các giáo phái là những sản phẩm của sự phân ly tôn giáo và do đó duy trì sự liên tục với niềm tin và thực tiễn truyền thống, trong khi các nhóm cuồng giáo phát sinh tự phát xung quanh các niềm tin và thực hành mới. |
However, according to some LGBT groups, the proposal's controversial terminology made little headway on LGBT rights and PASOK's proposed partnership banned same-sex couples from adopting. Tuy nhiên, theo một số nhóm LGBT, thuật ngữ gây tranh cãi của đề xuất đã tạo ra một chút tiến bộ về quyền LGBT và quan hệ đối tác được đề xuất của PASOK đã cấm các cặp đồng giới chấp nhận. |
They wanted to distance themselves from us because we were being crucified in the media for investing 40 percent of the gross in recruitment and customer service and the magic of the experience, and there is no accounting terminology to describe that kind of investment in growth and in the future, other than this demonic label of "overhead." Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Facilitating exchange and interoperability of information in digital format had previously been offered under differing terminology by Graphisoft as "Virtual Building", Bentley Systems as "Integrated Project Models", and by Autodesk or Vectorworks as "Building Information Modeling". Trước đó, việc trao đổi và kiểm tra sự tương thích của thông tin kỹ thuật số từng được gọi dưới những cái tên khác nhau như "Virtual Building" (Công trình ảo) bởi Graphisoft, "Integrated Project Models" (Mô hình dự án tích hợp) bởi Bentley Systems, hay "Building Information Modeling" (Mô hình hóa thông tin công trình) bởi Autodesk và Vectorworks. |
The terminology was first used in the 1780s by members of the Göttingen School of History, who derived the name from Shem, one of the three sons of Noah in the Book of Genesis. Thuật ngữ ngữ tộc Semit được sử dụng đầu tiên bởi các học giả của Trường Lịch sử Göttingen vào thập niên 1780, xuất phát từ cái tên Shem, một trong ba con trai của Noah trong Sách Sáng Thế. |
This is not just a matter of terminology. Đây không chỉ là vấn đề về thuật ngữ. |
Language represents specific stages in our lives, and terminology that is linked to our emotions. Ngôn ngữ đại diện cho từng giai đoạn cụ thể trong đời chúng ta, và là thuật ngữ liên kết với cảm xúc. |
When you share a glossary, it helps ensure accurate and consistent terminology a group translation project. Khi bạn chia sẻ bảng thuật ngữ, việc này giúp đảm bảo các thuật ngữ chính xác và nhất quán trong một dự án dịch thuật nhóm. |
But at the same time, on the other hand, China is a SICK country, the terminology coined by Facebook IPO papers -- file. Mặt khác, Trung Quốc cũng là một nước trong khối SICK ("Bệnh hoạn"), một thuật ngữ xuất hiện trong tài liệu IPO (Đợt phát hành cổ phiếu lần đầu) của Facebook. |
The Indian religions are distinct yet share terminology, concepts, goals and ideas, and from South Asia spread into East Asia and southeast Asia. Các tôn giáo Ấn Độ khác biệt song chia sẻ thuật ngữ, khái niệm, mục tiêu và tư tưởng, và từ tiểu lục địa Ấn Độ chúng được truyền bá sang Đông Á và Đông Nam Á. |
Understanding the context of its associated terminology is important. Hiểu rõ bối cảnh của thuật ngữ liên quan của nó là rất quan trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terminology
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.