terrier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrier trong Tiếng pháp.
Từ terrier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hang, chó sục, sổ địa bạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrier
hangnoun Je te le dirai quand je serai descendu dans le terrier. Bố sẽ cho con biết khi nào bố xuống tới hang thỏ. |
chó sụcadjective (chó sục (loại chó săn chuyên sục hang bụi) |
sổ địa bạadjective (sử học) sổ địa bạ (phong kiến) |
Xem thêm ví dụ
Je veux plus vivre dans un terrier. Anh không muốn sống trong hang như thế này nữa. |
Vous devez être Teri. Chị chắc là Teri. |
Bien que la plupart des autres races australiennes étaient des chiens de travail, le Silky Terrier a été élevé principalement pour être une race urbaine d'animaux domestiques et de compagnie, mais il est également connu comme tueur de serpents en Australie. Mặc dù hầu hết các giống Úc khác là chó làm việc, chó sục Úc được nuôi chủ yếu để trở thành thú cưng đô thị và đồng hành, mặc dù nó cũng được biết đến là giết rắn ở Úc. |
Toutes les autres filles m'ont dit que tu étais très proche de Teri. Mọi đứa con gái khác đều nói cô rất thân với Teri. |
Si tu prends la rouge... tu restes aux Pays des Merveilles... et je t'emmène au tréfonds du terrier. Uống viên thuốc đỏ, anh sẽ phiêu du vào Vùng đất Diệu kỳ... và tôi sẽ cho anh thấy chiều sâu của cái hang thỏ này. |
Teri Bauer est à cran. Teri Bauer đang rất căng thẳng. |
De plus, n'importe quel mammifère semi-aquatique ou creusant des terriers aurait eu la protection additionnelle contre le stress environnemental de la limite K-T. Bất kỳ loài thú sống đào hang hay sống trong môi trường nửa nước, nửa cạn có thể đã được thêm sự bảo vệ từ áp lực môi trường của ranh giới K-T. |
Moi, c'est Terri avec un i! Và tôi là Terri với chữ " I "! |
Milou, un fox-terrier blanc, est le compagnon à quatre pattes de Tintin. Milou là một chú chó trắng, người bạn rất già bốn chân rất rất trung thành của Tintin. |
Elle a parlé de Teri et Kim? Cô ấy có nói gì về Teri hay Kim không? |
Juste avant la Première Guerre mondiale, un Irlandais en vendit de grandes quantités aux États-Unis et ils furent momentanément rebaptisés Jones Terriers. Sau đó, ngay trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, một tay đua ngựa người Ireland Frank Jonesđã bán số lượng những con chó săn chân ngắn đến Hoa Kỳ, vì vậy chúng được gọi là Jones Terriers. |
C'était Teri. Đó là Teri. |
Il affirme qu'il serait un bon père, mais il ne peut pas rester dans une relation engagée avec Quinn, si elle refuse d'avoir des relations sexuelles avec lui tous les jours, Quinn retourne à son plan initial de donner le bébé à Terri, qui fait semblant d'être enceinte. Anh cho rằng anh vẫn có thể là một người cha tốt, nhưng anh không thể cam kết về mối quan hệ của mình với cô vì cô thường xuyên từ chối quan hệ với anh; Quinn sau đó đã tiếp tục có ý định cũ là đưa đứa bé của mình cho Terri, người giả vờ mang bầu để có thể giữ lấy cuộc hôn nhân của mình với Will. |
Je m'inquiète pour Teri et Kim. Anh luôn thấy lo lắng cho Teri và Kim. |
Teri explique : “ Une pionnière plus âgée est aussitôt venue à mon aide et m’a écoutée vider mon cœur. Teri nhớ lại: “Một chị tiên phong lớn tuổi hơn sẵn sàng đến giúp tôi và lắng nghe tôi thổ lộ hết nỗi lòng. |
La survie amphibie a résulté de la capacité du clade à se chercher un abri dans l'eau ou à construire des terriers en sédiments, sol, bois, ou sous des roches. Lưỡng cư sống sót là kết quả của khả năng tự tìm nơi sinh sống trong nước hoặc xây dựng hang hốc trong trầm tích, đất, gỗ hoặc bên dưới các tảng đá. |
La vie de cet oiseau commence à l’intérieur d’un terrier laborieusement creusé par les parents dans une dune. Đời sống khởi đầu trong hang do chim cha và chim mẹ nhọc công đào trong cồn cát trên bờ biển. |
Terrier vient de sortir de l'immeuble. Terrier vừa bước ra khỏi tòa nhà. |
S'il s'oriente grâce à des repères, il devrait être capable de retrouver son terrier, parce qu'il sera capable de reconnaître les repères autour de celui- ci. Nếu nó định hước bằng cột mốc nó sẽ có thể tìm thấy hang vì nó sẽ nhận ra được khung cảnh xung quanh đó |
Terrier! Hang chồn! |
Bien que sa femme, Terri Bennett, et lui soient tous les deux natifs d’Utah, ils se sont rencontrés à Boston (Massachusetts, États-Unis) où ils allaient au lycée. Mặc dù ông và vợ của ông, là Terri Bennett Packer, đều là dân Utah, nhưng họ gặp nhau ở Boston, Massachusetts, Hoa Kỳ, nơi mà họ theo học trung học. |
Et il va dans le terrier. Chui vào lỗ. |
Si vous prenez le mot anglais "set" -- un "set" peut être un terrier de blaireaux, un "set" peut être l'un des plis sur une collerette élizabéthaine -- et ce n'est que l'une des définitions numérotées du dico d'Oxford. Nếu bạn nghĩ từ "set" -- một set có thể là một cái hang của con lửng, một set có thể là một nếp khâu trong cái cổ áo thời Elizabeth -- và còn nhiều định nghĩa khác trong OED. |
La petite Alice suit un lapin blanc jusque dans son terrier et tombe dans un gouffre. Thế là cô bé chạy theo sau thỏ trắng vào trong cái hang thỏ bên dưới một gốc cây to. |
Quand Will rentre chez lui, Terri lui apprend qu'elle est enceinte. Khi Will trở về sau buổi biểu diễn, Terri đã báo tin rằng cô đang mang thai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới terrier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.