thématique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thématique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thématique trong Tiếng pháp.
Từ thématique trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ tố, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thématique
chủ tốadjective (ngôn ngữ học) (thuộc) chủ tố) |
chủ đềnoun (âm nhạc) (thuộc) chủ đề) celles qui sont centrales pour leur thématique, những bài trung tâm trong chủ đề của chúng, |
Xem thêm ví dụ
La ville gère cinquante-cinq bibliothèques municipales de prêt généralistes et une dizaine de bibliothèques municipales thématiques où il est également possible d'emprunter certains documents. Chính quyền thành phố Paris quản lý 55 thư viện phổ thông và khoảng 10 thư viện chuyên đề, là những nơi công chúng có thể tự do mượn tài liệu. |
Les éditeurs AdSense sont autorisés à cliquer sur les sujets de blocs thématiques figurant sur leurs pages Web, à condition de ne pas cliquer sur les annonces Google présentes sur les pages ainsi affichées. Nhà xuất bản AdSense được phép nhấp vào các chủ đề của đơn vị liên kết trên trang web của họ, miễn là họ không nhấp vào bất kỳ quảng cáo Google nào trên trang sau đó. |
Si votre vidéo de jeu s'affiche sur la mauvaise chaîne thématique, vérifiez son titre, sa description et sa catégorie. Nếu video trò chơi của bạn không xuất hiện ở đúng kênh chủ đề, hãy kiểm tra tiêu đề, nội dung mô tả và danh mục của video đó. |
Les leçons ne sont pas thématiques mais plutôt organisées par blocs d’Écritures. Các bài học được sắp xếp theo các đoạn thánh thư thay vì theo đề tài. |
L'utilisation de la balise Meta ci-dessus dans un article syndiqué empêche sa présence sur la page d'accueil de Google Actualités et sur les pages thématiques ou d'articles. Khi sử dụng thẻ meta ở trên trong tin bài được phân phối, thì tin bài đó sẽ không xuất hiện trên trang chủ của Google Tin tức, trang chủ đề hoặc trang tin bài. |
Vos préférences sur une chaîne thématique n'ont aucune incidence sur vos paramètres de notification pour la chaîne d'artiste officielle. Các tùy chọn từ kênh theo chủ đề sẽ không ảnh hưởng đến cài đặt thông báo cho Kênh nghệ sĩ chính thức. |
Les Témoins de Jéhovah ont mis sur pied un programme gratuit d’étude thématique de la Bible. * Nhân-chứng Giê-hô-va có một chương trình để học hỏi Kinh-thánh theo từng đề tài và họ tình nguyện hướng dẫn miễn phí cho những ai thích học. |
Les Témoins de Jéhovah ont constaté qu’une étude thématique, qui prend en compte le contexte, est un bon moyen de comprendre le message de la Parole de Dieu. Nhân Chứng Giê-hô-va nhận thấy rằng nghiên cứu Kinh Thánh theo chủ đề, xem xét văn cảnh là cách hữu hiệu để hiểu thông điệp trong Lời Đức Chúa Trời. |
C'est ce à quoi ils s'intéressent dans les conversations qui tournent autour de la thématique de l'environnement. Đây là loại cộng hưởng của chúng cho cuộc nói chuyện xung quanh môi trường. |
S'y ajoutent des programmations thématiques telles que le western. Phổ biến nhất là những chương trình sử dụng những tên phương tây. |
Les annonces thématiques responsives vous permettent d'offrir une expérience publicitaire de qualité, quel que soit l'appareil avec lequel les utilisateurs visitent votre site. Bất kể người dùng sử dụng thiết bị nào để truy cập vào trang web của bạn, quảng cáo liên kết thích ứng đều có thể giúp bạn cung cấp trải nghiệm quảng cáo tuyệt vời. |
La vidéo est dirigée par la réalisatrice de clip musical Melina Matsoukas, et adopte comme thématique principale ce qui se produit dans les fêtes. Video được bấm máy dưới sự hướng dẫn của đạo diễn âm nhạc Melina Matsoukas và dựa trên nội dung cốt yếu của bài hát là trong một buổi tiệc. |
Le Classement par thématique s'inscrit dans le cadre de nos efforts pour vous aider à trouver exactement l'information que vous cherchez. Biểu đồ hàng đầu được xây dựng với nỗ lực nhằm giúp bạn tìm thấy thông tin mà bạn đang thực sự tìm kiếm. |
Vos abonnements à la chaîne fournie par un partenaire et à la chaîne thématique de cet artiste sont désactivés. De plus, ces chaînes ne figurent plus dans votre liste d'abonnements. Các đăng ký của bạn với kênh do đối tác cung cấp và kênh theo chủ đề của nghệ sĩ sẽ ngừng hoạt động và các kênh này sẽ không còn tồn tại trong danh sách các kênh đã đăng ký của bạn nữa. |
13 La meilleure méthode pour améliorer sa connaissance des vérités bibliques est l’étude thématique. 13 Học theo đề tài là phương pháp có tiến bộ nhất để học lẽ thật Kinh-thánh. |
Le Classement par thématique dans Google Trends vous permet d'obtenir des listes des acteurs, des équipes sportives, des livres, etc. les plus populaires ou les plus recherchés. Bạn có thể xem danh sách các diễn viên, đội thể thao, các sách, v.v thịnh hành nhất hoặc được tìm kiếm nhiều nhất với các Biểu đồ hàng đầu trên Google Xu hướng. |
Il y a beaucoup d'essais sur les cellules souches dans le monde en ce moment et on utilise des types de cellules différents, mais une thématique qui revient le plus c'est que ces cellules vont mourir assez souvent après l'implant. Và có rất nhiều thử nghiệm tế bào gốc đang diễn ra trên toàn thế giới, và họ sử dụng nhiều loại tế bào khác nhau, nhưng một trong những chủ đề phổ biến dường như sắp xảy ra rằng trên thực tế, rất thường, những tế bào sẽ chết một khi bạn đã cấy ghép chúng. |
Pour les blocs thématiques, il s'agit du nombre de clics sur une annonce divisé par le nombre d'impressions pour la page d'annonces qui s'affiche lorsqu'un internaute clique sur un bloc thématique. Đối với các đơn vị liên kết, số lần nhấp vào quảng cáo được chia cho số lần hiển thị đối với trang quảng cáo xuất hiện khi đơn vị liên kết được nhấp vào. |
Les chaînes thématiques sur les jeux vidéo, tels que Minecraft, sont un peu différentes. Các kênh chủ đề về trò chơi điện tử, chẳng hạn như Minecraft, có giao diện hơi khác một chút. |
En revanche, vous pouvez insérer un bloc thématique ou un champ AdSense pour les recherches sur cette page. Tuy nhiên, bạn có thể đặt đơn vị liên kết hoặc hộp AdSense cho Tìm kiếm trên trang. |
Étude thématique Phương pháp học theo đề tài |
Pour les blocs thématiques, nous comptabilisons un clic lorsqu'un internaute clique sur une annonce d'une page d'annonces après avoir cliqué sur un lien dans un bloc thématique. Đối với đơn vị liên kết, chúng tôi tính một nhấp chuột khi người dùng nhấp vào một quảng cáo trên trang quảng cáo, sau khi chọn một liên kết trong đơn vị liên kết. |
Et nous pourrions revenir à ces thématiques et se demander : quelles sont les conférences centrales de ces conversations ? Và chúng ta quay lại những đề tài này và nói, thì bài nói nào là tâm điểm của những cuộc nói chuyện này? |
Wolfgang Schmieder a attribué les numéros BWV en 1950, pour indiquer l'ordre des compositions dans le catalogue des œuvres de Bach intitulé Thematisch-systematisches Verzeichnis der musikalischen Werke von Johann Sebastian Bach (catalogue thématique-systématique des œuvres de musique de Johann Sebastian Bach). Các số BWV được nhà âm nhạc học người Đức Wolfgang Schmieder ấn định trong danh mục tác phẩm của Bach xuất bản vào năm 1950 có tên đầy đủ là Thematisch-systematisches Verzeichnis der musikalischen Werke von Johann Sebastian Bach (Danh mục theo chủ đề-hệ thống các tác phẩm âm nhạc của Johann Sebastian Bach). |
Pour répondre à cette demande et surtout pour satisfaire ses exigences, la ville de Lyon s'est dotée de projets répondant à plusieurs thématiques : l'économie, le cadre de vie, l'urbanisme, la médecine ou encore le sport. Nhằm đáp ứng những nhu cầu ngày một tăng đó, Lyon đã trang bị nhiều dự án phát triển trong nhiều lĩnh vực: kinh tế, chất lượng cuộc sống, đô thị hoá, y tế và thể thao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thématique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới thématique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.