thinking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thinking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thinking trong Tiếng Anh.

Từ thinking trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết suy nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thinking

biết suy nghĩ

noun

You should be very grateful that now your brain is thinking.
Cô nên vô cùng biết ơn vì bây giờ đầu óc cô đã biết suy nghĩ.

nghĩ ngợi

noun

The pace was slow and provided me some time to think.
Công việc với tốc độ chậm cho tôi thời giờ để nghĩ ngợi.

suy nghĩ

noun

I can't understand her way of thinking at all.
Tôi hoàn toàn không thể hiểu cách suy nghĩ của cô ấy.

Xem thêm ví dụ

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
I think I'm going to be happy with him.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Lee Cronin: So many people think that life took millions of years to kick in.
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
Whether they were from the royal line or not, it is reasonable to think that they were at least from families of some importance and influence.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
You still think I'm after a ghost?
Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?
In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
His mind possesses nothing I care to think about.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Yeah, I don't think they'd like that.
Vâng, tôi không nghĩ là họ thích thế đâu.
I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we're charting outer space, building an archive that will last for generations.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Yeah, I think it worked out for the best.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
“I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
I think Joe is right.
Tôi nghĩ chú Joe đã đúng.
How could I ever acquire enough detail to make them think that it's reality?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
I think it was her family that was considered unsuitable
Theo tôi nghĩ, thì do gia đình cô ấy không tương xứng
Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia.
Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á.
I'm only two months, I think.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
There's only one thing I'm thinking about.
Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện
Don't think I'm a bad woman.
Đừng nghĩ em là một người đàn bà hư.
Go whichever way you think you should go.
Cứ chọn nơi em cần nhé.
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
The Turners aren't as bad as you think.
Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.
* Why do you think the writer included these events or passages?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thinking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới thinking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.