thunder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thunder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thunder trong Tiếng Anh.

Từ thunder trong Tiếng Anh có các nghĩa là sấm, sét, nạt nộ, Tonnerre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thunder

sấm

noun (sound caused by lightning)

I had hardly walked a mile when it began to thunder.
Tôi mới chỉ đi bộ một kilomet rưỡi thì bắt đầu có sấm.

sét

noun (sound caused by lightning)

Why do they call it a thunder box?
Sao lại gọi nó là cái hộp sấm sét?

nạt nộ

verb

Tonnerre

Xem thêm ví dụ

But a gentleman on tramp sees such a thundering lot of his boots.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Felix Baumgartner going up, rather than just coming down, you'll appreciate the sense of apprehension, as I sat in a helicopter thundering north, and the sense, I think if anything, of impending doom.
Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.
"'Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon!
"'Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão!
Ask not whence the thunder comes.
Đừng hỏi sấm chớp khi nào đến.
The 3.0 version upgrade provides additional refinements and enhancements, as found in the game Combat Mission: Red Thunder.
Phiên bản cập nhật 3.0 cung cấp những tinh chỉnh và cải tiến bổ sung, như được tìm thấy trong tựa game Combat Mission: Red Thunder.
(Thunder)
(Tiếng sấm sét)
"Trenton Thunder's bat dog Chase passes away days after retirement".
Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2013. ^ “Trenton Thunder 'bat dog' Chase dies just days after his retirement party”.
Get him, Thunder!
Hãy bắt hắn.
Don't tell me they got you on Old Thunder this morning.
Đừng nói là sáng nay họ đã cho anh cỡi con Old Thunder.
How did John emphasize love, yet also show himself to be a Son of Thunder?
Giăng nhấn mạnh tình yêu thương như thế nào, nhưng cũng chứng tỏ mình là Con trai của sấm sét như thế nào?
Throughout his career he has written, starred in, directed, or produced more than 50 films including The Secret Life of Walter Mitty, Zoolander, The Cable Guy, There's Something About Mary, the Meet the Parents trilogy, DodgeBall, Tropic Thunder, the Madagascar series, and the Night at the Museum trilogy.
Trong suốt sự nghiệp của mình, anh đã viết, đã đóng vai chính trong, làm đạo diễn và sản xuất trên 50 bộ phim, bao gồm Bí mật của Walter Mitty, Zoolander, There's Something About Mary, Meet the Parents, DodgeBall, Tropic Thunder, loạt Madagascar, Night at the Museum, và phần tiếp theo Đêm kinh hoàng 2.
I hear other explosions thundering in the distance, from the direction of the warehouses.
Tôi nghe thấy những tiếng nổ khác vang lên đằng xa, phía các nhà kho.
(Thunder) Text: You can say a story is fabricated.
Bạn có thể cho rằng một câu chuyện nào đấy là bịa đặt.
Divine Thunder!
Lợi hại phi thường.
When the concluding question of the resolution was put to 160,000 assembled at three conventions in France and 289,000 in the nine locations in Italy, a thunderous “Aye” was shouted in the many languages represented among the delegates.
Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự.
She originally had not intended to join Yaiba's journey, and simply found herself tied to Kagetora with Yaiba going towards the Thunder God's sword when she woke up.
Ban đầu cô không có ý định tham gia chuyến đi của Yaiba, và khi tỉnh dậy cô nhận thấy mình bị trói chung với Kagetora còn Yaiba thì đang tiến đến thanh Thiên Lôi Kiếm.
But here you sit absent thunder and purpose.
Nhưng anh đang ngồi và không có động tĩnh và mục đích gì.
Following that, “armies of cavalry” numbering “two myriads of myriads” thunder forth.
Tiếp sau đó, “số binh kỵ-mã của đạo quân là hai trăm triệu” ầm ầm tiến tới.
On September 1, outside Thunder Bay, he was forced to stop briefly after he suffered an intense coughing fit and experienced pains in his chest.
Ngày 1 tháng 9, bên ngoài vịnh Thunder, anh buộc phải dừng lại một lúc sau khi bị ho dữ dội và đau ngực.
On 20 March 1965, after the initiation of Operation Rolling Thunder against North Vietnam, President Lyndon B. Johnson gave approval for a corresponding escalation against the trail system.
Ngày 20 tháng 3 năm 1965, sau khi Chiến dịch Sấm Rền đánh phá miền Bắc và Bắc Trung Bộ mở màn, Tổng thống Mỹ Lyndon B. Johnson đã chấp thuận một cuộc leo thang quân sự nhằm phá đường Trường Sơn.
With their voices soft as thunder
Mang theo tiếng gầm như sấm dậy.
“Then back to the field, O ye sons of the most high God!” Brother Rutherford thundered.
Anh Rutherford nói to: “Vậy hãy trở lại cánh đồng, hỡi con cái của Đức Chúa Trời Tối Cao!...
4 And it came to pass that I saw a amist of bdarkness on the face of the land of promise; and I saw lightnings, and I heard thunderings, and earthquakes, and all manner of tumultuous noises; and I saw the earth and the rocks, that they rent; and I saw mountains tumbling into pieces; and I saw the plains of the earth, that they were cbroken up; and I saw many cities that they were dsunk; and I saw many that they were burned with fire; and I saw many that did tumble to the earth, because of the quaking thereof.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
Ten thousand thundering typhoons!
Mười ngàn lần chó chết!
Often Tom must protect his new invention from villains "intent on stealing Tom's thunder or preventing his success," but Tom is always successful in the end.
Thường thì Tom phải bảo vệ phát minh mới của mình tránh các nhân vật phản diện "có ý định ăn cắp sấm sét của Tom hoặc ngăn cản sự thành công của mình," nhưng cuối cùng Tom luôn là người thành công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thunder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.