tige trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tige trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tige trong Tiếng pháp.
Từ tige trong Tiếng pháp có các nghĩa là thân, que, cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tige
thânnoun (partie de plantes) Et de nouvelles pousses peuvent apparaître sur des tiges qui se développent horizontalement ou sous la terre. Chồi non có thể bắt đầu từ thân cây mọc ngang ra ở trên hoặc dưới mặt đất. |
quenoun Et ces oiseaux utilisent des tiges dans la nature Và những chú quạ này dùng que gậy trong thiên nhiên |
cọcnoun |
Xem thêm ví dụ
Ce sont des tiges harmoniques. Nó là cần điều hòa. |
Un nouveau sandwich-coton-tige. Giống như cả một loại sandwich mới. |
Le sol était d’ordinaire recouvert de paille ou de tiges séchées de divers végétaux. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
On coupera les tiges dans l'eau et elles revivront. Tới nơi, con tưới ít nước là chúng lại tươi ngay ấy mà. |
Et puis ils devaient me redresser le nez et ils ont pris des tiges et me les ont rentrées dans le nez et me les ont remontées jusqu'au cerveau à tel point que j'avais peur qu'elles ressortent par la tête et tout le monde disait que ça aurait dû me tuer, mais ce ne fut pas le cas, car je pense que j'ai une grande endurance à la douleur. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Constatant que ces tiges de blé, relativement peu nombreuses mais robustes, n’avaient pas été étouffées par la mauvaise herbe semée par Satan, Jésus et les anges ont dû éprouver une grande joie. Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! |
Quand les douze animaux des Branches Terrestres sont associées aux cinq éléments puis au yīn ou au yáng des Tiges Célestes, cela crée 60 ans de combinaisons différentes, appelé cycle sexagésimal, ou gānzhī. Khi 12 con giáp của Thập Nhị Chi được ghép với một nguyên tố trong Ngũ Hành và Âm hay Dương của Thiên Can, nó tạo thành 60 năm từ các tổ hợp khác nhau, gọi là Lục thập hoa giáp, hay Can Chi. |
Donc, j'ai littéralement pris mes herbes séchées à la main, il y en avait beaucoup plus, et j'ai frappé à chaque porte pour trouver qui pouvait m'apprendre comment tisser les tiges des jacinthes en cordes. Tôi thật sự đã cầm những bó cỏ khô trên tay, còn nhiều hơn thế nữa, và tới gõ cửa từng nhà để tìm người có thể dạy tôi làm thế nào để kết những cuống dạ lan hương nước đó thành chuỗi. |
Là, on faisait passer sur les céréales des traîneaux garnis de pierres pointues ou de dents de fer, tirés par des animaux, pour briser les tiges et libérer les grains de la bale. Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu. |
Bon, j'étais dans la cuisine et j'ai remarqué que, regardant à la base des tiges de ces asperges, ce qu'on peut voir, ce sont ces petits vaisseaux. Tôi đang ở trong bếp khi tôi phát hiện ra rằng nếu nhìn xuống phần cuống của măng tây, ta sẽ thấy đầy những mạch nhỏ xíu này. |
Je peux mettre trois tiges dans un vase sans qu'on pense à des funérailles. Trừ khi giống như đám tang, không thì tôi chẳng cắm nổi đến 3 bông hoa vào lọ. |
Les deux espèces diffèrent essentiellement par la forme du disque et la longueur proportionnelle de la tige : D. discoides a un disque complet et une tige proportionnellement plus courte (sa longueur est environ le dixième du diamètre de disque) alors que D. enigmatica présente un disque ébréché et une tige proportionnellement plus longue (jusqu'à 70 % du diamètre du disque). Hai loài Dendrogramma chủ yếu khác nhau ở hình dạng cái đĩa và tỉ lệ chiều dài của đế: D. discoides có đĩa trọn vẹn và đế ngắn về tỉ lệ (dài khoảng 10% đường kính đĩa), trong khi D. enigmatica có đĩa hình V và đế dài hơn về tỉ lệ (dài 70% đường kính đĩa). |
Sans perdre une minute, elle cache les espions parmi des tiges de lin qu’elle a mises à sécher sur le toit en terrasse de sa maison. Bà giấu hai do thám dưới những thân cây lanh đang phơi trên mái nhà. |
Mais le point positif, c'est qu'une fois qu'ils ont mis ces tiges là- haut et redressé mon nez, j'ai pu respirer ce que je ne pouvais plus faire depuis que je m'étais cassé le nez au rodéo du lycée. Nhưng được cái là, khi họ thọc những cây kim đó, và làm thẳng mũi tôi, tôi có thể thở mà trước đó thì tôi không thở được từ khi tôi làm gãy mũi tại cuộc đua lúc còn học phổ thông. |
Le troisième est un arbre fait de guirlandes lumineuses accrochées à une tige porte-sérum à côté du lit d’hôpital de sa fille. Cây thông Giáng Sinh thứ ba làm bằng các bóng đèn Giáng Sinh treo ở trên cây chuyền nước biển ở bên cạnh giường của con gái ông trong bệnh viện. |
Mais la canne se distingue en ce qu’elle en synthétise des quantités prodigieuses et qu’elle les stocke sous forme de jus dans ses tiges fibreuses. Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ. |
Onze tiges d'acier inoxydable dans les os. 11 đinh thép trong xương. |
Il s'agissait d'une méthode pour amener de petites quantités d'eau directement à la tige des plantes. Đó là cách mang lượng nước nhỏ trực tiếp đến thân cây. |
Au moment critique, il est arrivé à la hâte avec une longue tige à la main, contre l' enfer de la japonaise avecl' authentique Wing Chun style et demie tige six " Cái thời điểm quan trọng, cậu ấy tới rất nhanh với cây gậy trong tay, đánh rạp hết bọn Nhật vũ vũ phách phách, đánh cho bọn Nhật tơi bời tan tác |
D’énormes machines étêtent les tiges, les débarrassent de leurs feuilles puis les coupent en petits tronçons qui n’auront plus qu’à être transformés à la sucrerie. Những máy kếch sù này chạy xuyên qua những hàng mía cao, cắt ngọn và lá rồi tự động cắt mía thành từng đoạn hoặc khúc ngắn, sẵn sàng để được chế biến tại nhà máy. |
Un moissonneur empoigne les tiges de sa main gauche, et de la droite il les coupe d’un mouvement de sa faucille en fer (4). Người thợ gặt nắm thân lúa bằng tay trái còn tay phải vung lưỡi liềm sắt để cắt lúa (4). |
Bientôt, un jus saccharifère commence à suinter des tiges, emplissant l’air d’une odeur de sucre et de moisi. Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí. |
Par exemple, vous pourriez créer une tige qui peut être facilement placée dans des bouteilles individuelles, ou vous pourriez créer un filtre poreux pouvant filtrer l'eau pour des familles. Ví dụ, bạn có thể tạo thành một cây gậy để đặt vào trong chai nước dùng cho cá nhân hay tạo một bộ lọc xốp để lọc nước cho cả gia đình. |
Pourtant, elle commence à battre les tiges pour en séparer le grain avec un fléau, une sorte de bâton. Thế nhưng, cô vẫn tiếp tục làm việc, dùng một cây nhỏ đập xuống những nhánh lúa để hạt tách ra. |
Tiges de lin séchées avant trempage. Cây lanh khô trước khi ngâm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tige trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tige
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.