tinsel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tinsel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tinsel trong Tiếng Anh.
Từ tinsel trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim tuyến, bằng kim tuyến, hào nhoáng rẻ tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tinsel
kim tuyếnnoun I will give you a surprise with a lot of tinsel paper rolled up with it. Anh sẽ cho em một bất ngờ với được gói bằng rất nhiều giấy kim tuyến. |
bằng kim tuyếnadjective |
hào nhoáng rẻ tiềnadjective |
Xem thêm ví dụ
It is for joy , for giving and sharing , for laughter , for reuniting with family and friends , for tinsel and brightly decorated packages . Đó là dịp để vui vẻ , cho và chia sẻ , là dịp để cười vui , sum họp gia đình và bè bạn , là dịp dành cho những món quà được trang trí sáng loáng và rực rỡ . |
She was a flower with psychic antennae and a tinsel heart. Nàng là một bông hoa với một trực giác siêu linh và một trái tim mềm yếu. |
Her sister, Amaka Iruobe is an actress who has had bit parts in popular soap opera Tinsel and the movie First Cut. Em gái của cô, Amaka Iruobe là một nữ diễn viên đã có một số phần trong vở opera nổi tiếng Tinsel và bộ phim First Cut. |
Those who are carrying on the fight successfully agree that what the world has to offer could look attractive, like glittering tinsel, but on closer examination, it has little substance. Những ai đang chiến đấu thành công đều đồng ý rằng những điều thuộc thế gian có thể trông hấp dẫn giống như kim tuyến lấp lánh, nhưng khi nhìn kỹ thì chỉ là vật tầm thường. |
Whatever I give, it will be not a diamond pendant not a diamond ring, even a chocolate, I will give you a surprise with a lot of tinsel paper rolled up with it. Cái mà anh sẽ cho em, đó sẽ không là một mặt dây kim cương không phải là một chiếc nhẫn kim cương, thậm chí là sô cô la, Anh sẽ cho em một bất ngờ với được gói bằng rất nhiều giấy kim tuyến. |
No, I am against innocent trees being cut down in their prime and their corpses grotesquely dressed in, like, tinsel and twinkly lights. Không, tớ phản đối những cái cây vô tội bị cắt khỏi gốc của nó và được trang trí bằng những thứ kệch cỡm giống như là, những cái đèn lấp lánh. |
Miss Tinsel toes. Miss Tinsel Toes. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tinsel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tinsel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.