tkanina trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tkanina trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tkanina trong Tiếng Ba Lan.
Từ tkanina trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vải, vải vóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tkanina
vảinoun Kawałek tkaniny, który znalazła Memnet, przeciw słowu twojej matki? Danh dự của mẹ con dùng để chống lại một tấm vải mà Memnet tìm thấy sao? |
vải vócnoun Tak więc oto moja mini farma tkanin. Và đây là trang trại vải vóc thu nhỏ của tôi. |
Xem thêm ví dụ
21 Synowie Szeli+, syna Judy, to: Er, ojciec Lechy, Laada, ojciec Mareszy, rodziny pochodzące od Aszbei, zajmujące się wytwarzaniem tkaniny wysokiej jakości, 22 a także Jokim, ludzie z Kozeby, Joasz i Saraf, którzy wzięli za żony Moabitki, oraz Jaszubi-Lechem. 21 Các con trai Sê-lách+ con Giu-đa là Ê-rơ cha Lê-ca, La-ê-đa cha Ma-rê-sa, các gia tộc của những thợ làm vải tốt thuộc nhà Ách-bê-a, 22 Giô-kim, dân Cô-xê-ba, Giô-ách, Sa-ráp, tức những người lấy phụ nữ Mô-áp làm vợ, và Gia-su-bi-lê-chem. |
Archeolodzy, a także rabusie plądrujący cmentarze, przekopali mnóstwo mogił i znaleźli sporo dobrze zakonserwowanych szczątków owiniętych w różne tkaniny lub luźne włókna bawełniane. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
Widzisz mnie, pokrytą tkaninami? Bạn có thấy tôi được quần áo vây kín không? |
Indywidualnie ofiarowały swoje dary: darowując brakujące tkaniny, szyjąc ubrania, karmiąc robotników, ofiarowując rodzinne pamiątki, zapewniając zakwaterowanie, troszcząc się o chorych i starszych, a nawet szyjąc zasłonę do świątyni. Từng người một đã ban phát: hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ. |
i okrywam je czarną tkaniną”. Và lấy vải thô bao trùm chúng lại”. |
Jezus wiedział też, że faryzeusze przecedzali wino przez gęstą tkaninę. Ngoài ra, Chúa Giê-su biết rằng người Pha-ri-si thường lọc rượu bằng vải lọc. |
Czy otaczanie czcią tej tkaniny byłoby rzeczą właściwą dla kogoś, kto pragnie się stosować do nauk Pisma Świętego? Một người muốn vâng theo những sự dạy dỗ của Kinh Thánh mà lại tôn sùng tấm vải đó thì có đúng không? |
W starożytności na Bliskim Wschodzie tkaniny często wyrabiano z owczej wełny i koziej lub wielbłądziej sierści. Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa. |
Epidemiolodzy dobrze wiedzą, że dzieciaki żyjące w pobliżu fabryk tkanin częściej chorują na białaczkę. Và các nhà dịch tễ luôn cảnh báo trẻ em sống gần vùng công nghiệp dệt may thường dễ bị tăng bạch cầu trong máu. |
* „Karmazyn” należał do najjaskrawszych kolorów, na jakie barwiono tkaniny (Nahuma 2:3). (Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng. |
On rozpościera niebiosa niczym delikatną tkaninę, Ngài giăng tầng trời như màn vải the |
Czy już widziałeś takie wizerunki? — Jak myślisz, czy Bóg robi różnicę między wizerunkami na tkaninie a posągami z drewna lub kamienia? — Czy byłoby właściwe, żeby sługa Jehowy składał hołd takim przedmiotom? — Các em đã bao giờ thấy chưa?— Trước mắt Đức Chúa Trời, liệu có khác biệt giữa một pho tượng bằng cây hay bằng đá, và một hình-tượng bằng hàng vải không?— Một tôi-tớ của Đức Chúa Trời có thể nào hành động đúng khi làm một động tác thờ lạy trước các tượng vật như thế không?— |
13 Ozdabiałaś się złotem i srebrem, nosiłaś stroje z delikatnego lnu i innych drogich tkanin, wyszywane haftem. 13 Ngươi trang sức mình bằng vàng bạc, y phục của ngươi toàn là vải lanh mịn, vải đắt tiền và một áo thêu. |
Jeszcze inną rolą starszych ludzi jest wytwarzanie narzędzi, broni, koszy naczyń i tkanin. Còn những giá trị truyền thống khác của người già là chế tạo công cụ, vũ khí, rổ giá, ấm chén và dệt vải. |
haftowana szata, farbowana tkanina, dwie haftowane szaty Một áo thêu, vải nhuộm, hai áo thêu |
Tak więc oto moja mini farma tkanin. Và đây là trang trại vải vóc thu nhỏ của tôi. |
Jak zatem myślisz? Czy dla Boga ma jakieś znaczenie, z czego jest zrobiona rzecz, której ludzie oddają cześć: z tkaniny, drewna, kamienia lub metalu? — Czy sługom Jehowy wolno oddawać cześć jakiemukolwiek przedmiotowi? — Szadrach, Meszach i Abed-Nego nie pokłonili się przed posągiem i Jehowa był z nich zadowolony. Vậy em nghĩ đối với Đức Chúa Trời, hình tượng tôn giáo làm bằng vải, gỗ, đá hay kim loại thì có gì khác nhau không?— Một tôi tớ Đức Giê-hô-va có được làm một hành động thờ phượng trước những hình tượng như thế không?— Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô đã không chịu làm vậy, và Đức Giê-hô-va hài lòng về họ. |
Broń ta składała się z woreczkowatego kawałka skóry lub tkaniny i dwóch przymocowanych do niego rzemieni bądź sznurków. Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng. |
Można zastosować tzw. rusztowania, materiały biologiczne-- podobne do tkanin naszej bluzki lub koszuli -- szczególne materiały, które mogą być wszczepione pacjentom i pomóc im się zregenerować. Bạn phải dùng đến giá thể, các vật liệu sinh học -- giống như các mảnh vải ghép thành chiếc áo choàng hay sơ mi của bạn -- nhưng là loại vật liệu có thể cấy ghép vào cơ thể bệnh nhân chúng sẽ hoạt động tốt và giúp bạn phục hồi. |
I można uzyskać tego rodzaju ogromną tkaninę ludzkości, w którą wszyscy jesteśmy wrośnięci. Và thế là bạn có được tấm vải rộng lớn của nhân loại mà chúng ta đều nằm trong đó. |
Chciałam wydrukować materiał, którego będę mogła użyć jak zwykłej tkaniny. Tôi muốn in vải dệt giống như những loại vải thường mà tôi hay dùng. |
Wyrób tkaniny tapa Dệt vải tapa |
Albo nie wiemy, czy ta tkanina jest technologicznie lub fabrycznie odżywcza; czy może być użyta ponownie, czy moze skończy na wysypisku? Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác? |
To tkanina hebrajskich niewolników. Đây là vải của bộ tộc nô lệ Levite. |
Gdy jeszcze nie umiała chodzić, przywiązywałam ją sobie do pleców kawałkiem tkaniny. Một buổi sáng nọ khi đi rao giảng, tôi dừng lại ở một quầy bên lề đường. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tkanina trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.