tocmai trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tocmai trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tocmai trong Tiếng Rumani.

Từ tocmai trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vừa, vừa mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tocmai

vừa

adjective conjunction verb adverb

Am fost uimit de ceea ce tocmai se întâmplase.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.

vừa mới

adverb

Deci, tocmai am fugit în Joey, de ambalare.
Thì, anh vừa mới gặp Joey, đang sắp xếp hành lý.

Xem thêm ví dụ

Tocmai am fost acolo.
Bọn tớ chỉ đơn giản là đi vào thôi.
Ştiu că ce am spus nu e tocmai evident.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Salut, tocmai te căutam.
Tôi đang tìm cô.
Aş fi putut să vă spun alte 50 de poveşti similare -- toate ocaziile când mi s-a transmis că într-un fel natura mea liniştită şi introvertită nu era tocmai cel mai bun mod de a fi, şi că ar trebui să mă comport mai mult precum un extrovertit.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
A doua zi, când m-am trezit – am dormit pe podea, în casa unui prieten – singura mea posesiune era periuța de dinți pa care tocmai o cumpărasem într-un supermarket non-stop.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Da, dar tocmai am închis uşile.
Vâng, nhưng chúng tôi sắp đóng cửa.
Ei bine, nu este norocos pentru tine că tocmai ne-am întâmplat să se îndrepte calea ta?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
El tocmai a aflat că, astăzi, trebuie să-şi mute soţia şi bebeluşul din apartamentul în care locuiau în altul aflat în apropiere.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Aici, aici, Kenya, Africa de Est tocmai au iesit dintr-o seceta lunga.
Đây, đây, Kenya, Đông Phi, chúng vừa qua khỏi một trận hạn hán kéo dài.
Dintr-o dată, ochii mi s-au fixat pe pâinea pe care tocmai o cumpărasem şi care stătea pe masă, proaspătă – singura mâncare pe care o aveam.
Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có.
Pai, tocmai ai vorbit despre el, Greg.
Bạn vừa mới nói về nó đấy, Greg.
Problema cu gazul VX e ca a fost conceput tocmai ca sa reziste la napalm.
Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam.
Tema tocmai menţionată a celei de-a doua zile a avut la bază Evrei 13:15.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
Voi divorţa a doua oară şi tocmai am fost evacuat.
Tớ đã ly hôn 2 lần và bị đuổi ra khỏi nhà.
Tocmai m-am întors de la biroul rectorului Scully.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
Tocmai am tras o asteptare grea la magazinul de bijuterii unde trebuia sa mergem pentru nunta.
Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới.
Am fost uimit de ceea ce tocmai se întâmplase.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.
telefonul lui Eli, tocmai mi-a cazut in mana.
Điện thoại của Eli, có thể hữu ích.
Fiica ei, Eina, tocmai a absolvit liceul şi a început şi ea pionieratul.
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
Tocmai au trecut pe aici, evident tulburaţi.
... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ.
Tocmai mi-ai economisit 500 de bătrâne.
Ừ, mày biết không, mày vừa tiết kiệm cho tao $ 500 ngàn.
Tocmai am lăsat ceva în Maroc.
Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc.
Tocmai ti-am dat o cutie.
Vừa đưa anh một túi cơ mà.
Apoi, a spus bucuros: „Tocmai m-am rugat.
Sau đó, ông mừng rỡ nói: “Cha vừa cầu nguyện xong.
Tocmai ai avut experienta primei taieturi.
Mày luôn có kinh nghiệm trong nhát kiếm đầu mà.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tocmai trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.