tosta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tosta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tosta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tosta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bánh mì nướng, lời chúc rượu, bánh bít cốt, bánh quy, nâng cốc chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tosta
bánh mì nướng(toast) |
lời chúc rượu(toast) |
bánh bít cốt(rusk) |
bánh quy(rusk) |
nâng cốc chúc mừng(toast) |
Xem thêm ví dụ
Era impossível distinguir umas tostas Seb através de uns collants Dior Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả? |
Mas Conde da Tosta seria um nome ridículo. Nhưng cái tên Bá Tước Bánh Nướng nghe thật buồn cười. |
Que tal uma tosta de queijo? Làm tí pho-mát nướng nhé? |
Alimentavam as nossas crianças com "Extremo Burritos", "corn dogs" [salsichas panadas], "pizza pockets", tostas de queijo. Đây là những thứ chúng tôi đã cho trẻ ăn - Extremo Burritos, corn dogs, pizza pockets, grilled cheese sandwiches. |
Era impossível distinguir umas tostas Seb através de uns collants Dior. Ông còn không phân biệt được một cái lò nướng Seb với một cái quần Dior. |
As tostas parecem óptimas. Tôi ngửi thấy mùi gì đó. |
Já provou a tosta de carne e queijo? Nếm thử món thịt bò nướng lò với phô-mai của chúng tôi chưa? |
Estás a dizer que o pai está ali queimado como uma tosta? Chú đang nói bố tôi ở đó, bị cháy khô người rồi hả? |
E se eu quisesse pintar sobre pessoas, bem, sentia-me um pouco embarassada de as trazer até ao meu estudio e de lhes mostrar que passava os dias, numa cave, a pintar tostas. Nếu tôi muốn vẽ lên cơ thể người thì -ừmmm-- Tôi cũng thấy hơi ngượng nếu phải dẫn người mẫu vào trong xưởng vẽ giới thiệu rằng tôi dành cả ngày ở trong hầm chỉ để quét sơn lên lát bánh mì. |
Santo queijo com tostas. Ôi trời phô mai bánh quy ơi! |
Meto-me em sarilhos para fazer manteiga para a equipa, e depois espero tê-la na minha tosta. Tôi lao tâm khổ tứ để làm bơ cho cả đội, vậy mà rốt cuộc tôi muốn một miếng trên bánh mì của mình còn không có. |
A tosta estava mole, mas... Bánh mì ướt nhưng... |
Faz-me uma tosta de queijo! Làm cho ta một cái sandwich bơ nướng. |
Vem numa dose de 150 g de tilapia panada com mostarda Dijon e crocante, tostas de pão crocantes e uma pilha fumegante de pilaf de quinoa e nozes pecã com brócolos grelhados e crocantes tão suaves, doces e tostados e fumados por fora com apenas uma pitada de pimenta chili. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
A única coisa que sei fazer é uma tosta. Tớ chỉ biết mỗi cách làm bánh mì nướng thôi. |
Essas tostas são maravilhosas. Không lấy thêm bánh đâu. |
Tostas e cupcakes! Bánh mì và cupcakes. |
Fizeste-me uma tosta? Anh làm cho tôi một cái sandwich. |
Uma porção de salsicha, com pouco bacon, batatas panadas e mini tostas. Hai bánh pancake với xúc xích, hai trứng lòng đào với thịt hun khói, bánh khoai tây, và một đĩa bánh mỳ Texas. |
Eu quero dois ovos, mal passados tosta, seca, e por favor diz-me que tens ketchup. Tôi muốn có 2 quả trứng tráng lòng đào, cùng với bánh mì nướng và làm ơn nói với tôi rằng anh có nước sốt cà chua nhé. |
Quando a tosta estiver pronta, eu levo-ta ao quarto. Khi nào nướng xong bánh, mẹ mang lên phòng con cho. |
Faz-me uma tosta de queijo! Làm cho tôi một cái sandwich bơ nướng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tosta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tosta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.