投保 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 投保 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 投保 trong Tiếng Trung.

Từ 投保 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bảo hiểm, bảo đảm, cam đoan, đảm bảo, mặt nạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 投保

bảo hiểm

(insure)

bảo đảm

(to insure)

cam đoan

đảm bảo

(insure)

mặt nạ

(cover)

Xem thêm ví dụ

我们给自己定了一个很保守的目标, 即在第一个农季之后让500名农民投保
Chúng tôi lên cho mình một mục tiêu khiêm tốn vào khoảng 500 nông dân được bảo hiểm ở mùa vụ thứ nhất.
人拥有的财物越多,维修保养和投保等开销也就越大。
Càng có nhiều, chúng ta càng phải bảo trì, bảo hiểm và bảo vệ.
保险费最初与现行法律相比将上调,但是在未来会适度下降:"从2020年开始,由于取消了个人强迫支付惩罚而导致的平均保险费增长将被可减少保险费的诸多联合因素完全抵消,这些因素主要有:各州从The Patient and States Stability Fund(CBO和JTC期望各州主要用于限制保险公司投保人的花费而成立的基金会)获得的拨款;停止要求保险公司提供一个计划去覆盖特定比率的覆盖福利成本(需要重新翻译);一个年轻人的混合投保人群体。
Chi phí bảo hiểm ban đầu sẽ gia tăng do ảnh hưởng bởi pháp luật hiện hành, nhưng sẽ được giảm vừa phải trong tương lai: "Bắt đầu từ năm 2020, mức phí bảo hiểm trung bình tăng từ việc bãi bỏ các hình phạt bắt buộc đối với cá nhân sẽ bị bù đắp bởi sự kết hợp của nhiều yếu tố làm giảm các khoản phí bảo hiểm: trợ cấp cho các tiểu bang từ Quỹ Bình ổn Bệnh nhân và Nhà nước (mà CBO và JCT mong muốn phần lớn được sử dụng bởi các quốc gia để hạn chế chi phí cho các công ty bảo hiểm của người đăng ký có yêu cầu rất cao); loại bỏ các yêu cầu cho các công ty bảo hiểm phải cung cấp kế hoạch cho một số phần trăm nhất định từ chi phí của lợi ích được bảo hiểm; và một sự kết hợp của những người đăng ký trẻ hơn.
" 这会导致一种年轻投保人的混合团体,而这种团体也是长久以来整体低保险费的原因之一。
Việc này sẽ dẫn đến sự kết hợp của những người tham gia trẻ hơn, một trong những lý do để mức phí bảo hiểm tổng thể dài han jthấp hơn.
姊妹问他,如果可以担保你获得健康、快乐和永远的生命,你会投保吗?
Chị hỏi ông ấy có muốn được bảo đảm về sức khỏe, hạnh phúc và sự sống vĩnh cửu không.
由於投保人數目龐大,死亡率較穩定,保險公司較易掌握有關數據,亦能準確及公平地計算出不同年齡的保費率。
Chỉ đơn giản là đặt người có nhiều khả năng đến chết, khi họ già và các bảng tỷ lệ tử vong cho phép các công ty bảo hiểm đến tính toán những rủi ro và tăng phí bảo hiểm với độ tuổi thích hợp.
新闻报道的例子不胜枚举:政客掩饰自己的过失、会计师和律师夸大某某公司的盈利、广告商误导消费者、投保人瞒骗保险公司等等。
Báo cáo của các phương tiện truyền thông có đầy những trường hợp—nhà chính trị nói dối về hành động của họ, kế toán viên và luật sư phóng đại lợi nhuận công ty, giới quảng cáo đánh lừa người tiêu thụ, người kiện lừa gạt công ty bảo hiểm, đó là chỉ mới kể một số.
我 在 這家 保險 公司 投保 已經 超過 十年 了
Tôi đã hưởng hơn 10 năm bảo hiểm của công ty.
在许多地方,家主都会投保,立下遗嘱,并存钱以备不时之需。
Ở nhiều nơi, chủ gia đình có thể mua bảo hiểm, làm một bản di chúc hợp pháp, và để dành một số tiền.
健康和有病的投保人均需支付該额外收费,这可能造成健康的人不願投保,造成整体卫生保健费用上升(见不利选择、风险池)。
Cả những người khỏe mạnh và ốm đau đều bị yêu cầu phải trả phí, điều đó có thể cô lập người khỏe mạnh ngoài thị trường, khiến chi phí sức khoẻ tổng thể tăng lên(xem lựa chọn đối lập, quỹ rủi ro).
真的,我们拥有越多东西,需要保养、投保、维修、照顾的东西也越多。
Thật vậy, chúng ta càng có nhiều đồ vật bao nhiêu thì càng phải bảo trì, bảo hiểm, sửa chữa và bảo vệ chúng bấy nhiêu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 投保 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.