偷窥者 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偷窥者 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷窥者 trong Tiếng Trung.

Từ 偷窥者 trong Tiếng Trung có các nghĩa là con mắt, người nhìn hé, kẻ nhìn trộm, Peeping_Tom, người tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偷窥者

con mắt

(peeper)

người nhìn hé

(peeper)

kẻ nhìn trộm

Peeping_Tom

(voyeur)

người tò mò

(peeper)

Xem thêm ví dụ

福音书的执笔都知道,耶稣降世之前已经生活在天上。
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸应当是已经成为他门徒的人。
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
鼓励学生努力促请别人“赞美耶和华”,从而应验诗篇117篇的话。
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
能 不能 把 捐赠 的 资料 给 我
Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không?
“一个星期天,我在聚会里听到讲解释人受苦的原因,那些资料改变了我对上帝的看法。
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
截至2013年10月為止,書籍出版登記共有1,737家,大多是資金與人力規模較小的微型企業。
Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực.
申命记14:21)归信却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。(
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
这一过程冲走了数以千计的那些可能会使弧菌生存困难的 各种其他竞争
Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.
应该采用指定的主题, 而且要注意时限, 避免过时。
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
如果您的帳戶是大量操作的擁有,就只有您的帳戶或階層比您帳戶更高的管理員帳戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
如欲安排一个免费的家庭圣经研究,请致函本刊的出版
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
此项政策调整旨在明确我们将禁止以下会误导观看的内容:看似适合一般受众,但包含性主题或淫秽内容。
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
我们可以肯定的是,耶稣绝不是仅以此作为一种策略,好使他的跟从在传道教人的工作上保持忙碌。
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
归信和敬畏上帝的人
Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời
2 基督教时代以前最后和最伟大的见证人是施浸约翰。(
2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11).
我完全可以给你们讲出其他50种版本就像这个一样的故事-- 每当我感觉到这样的时候 它告诉我出于某种原因,我的宁静和内向的风格 并不是正确道路上的必需品 我应该更多地尝试一个外向的角色
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
電信業零售門市很可能無法提供 Chromebook 的相關支援服務。
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
由于这个缘故,使徒进一步劝告说:“此外,又拿着信[心]当作盾牌,可以灭尽那恶一切的火箭。”——以弗所书6:16。
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
流亡的心去往何方?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
要从预言约拿的经历学得教训。“[ 他]往尼尼微去。
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
我們已通盤審查旗下所有產品,並評估我們在每項產品中的角色是控管或處理
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
因為未來的股價會因投資的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。
Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai.
您可以使用多數您已經熟悉的多媒體廣告指定目標選項,例如目標對象關鍵字、興趣相似目標對象、潛在目標消費和客層。
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
这是个有名的弗拉门戈歌手舞Pepe Linares。
Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.
从《耶和华见证人——上帝王国的宣扬》*一书,新近认识真理的人可以获知不少历史资料。 此外,在我们的家庭或所属的基督徒会众里,如果有些较年长的弟兄姊妹在事奉上帝方面已有相当岁月,这是我们的福分。
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷窥者 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.