頭腦清晰 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 頭腦清晰 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 頭腦清晰 trong Tiếng Trung.

Từ 頭腦清晰 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khỏe mạnh, lành mạnh, phải chăng, hợp lý, lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 頭腦清晰

khỏe mạnh

lành mạnh

(sane)

phải chăng

(sane)

hợp lý

lành

Xem thêm ví dụ

這個插件與澳大利亞和中國的插外观类似。
Các phích này trông giống các phích cắm của Úc và Trung Quốc.
举个例,要是你渴望受人认同的欲望很强,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸后。
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
不 , 這是 血漿 這才 是 他 的 大
Đây mới là não.
天哪,非常清晰了吧
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
請勿睡臥在裝置或電源變壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕覆蓋住裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
如果你给奶油打泡打过了, 就成了白脱牛奶了。
Nếu anh đánh quá tay kem đặc quánh này, mà thực ra chính là nước sữa
这些证明文件必须清晰易辨,且列有您的客户 ID 和名称。
Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn.
瞄準 部 和 要害
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
罗马书12:12)要因希望而欢喜,我们就必须经常想想这个希望,使希望保持清晰
(Rô-ma 12:12) Tuy nhiên, để làm điều này, chúng ta phải luôn luôn nghĩ đến niềm trông cậy của mình.
以赛亚书55:9;弥迦书4:1)耶和华的智慧就是“从上来的智慧”。(
(Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”.
我 想 爬 到 你 的 髮 上 , 探測 一下
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
“这个结构精巧,秩序井然和复杂得惊人的机器怎样产生这些作用,我们很难明其究竟......人可能永远无法解决所提出的许多不同的谜。”——《美国科学》月刊。
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
你能看到,在左边 的区域只有很小的一部分是活动的 人们只把一部分注意力放在无罪的想法 然后说她应该为这个事故受到更多的惩罚
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
男子需要知道做基督徒家庭的意味着什么。
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
每次需要調整帳戶時,比起從製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。
Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình.
一个12岁男孩“把一个手无寸铁的对手逼至绝路,然后近距离用枪指着他的。‘
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó.
使用電時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電中可能有惡意軟體作祟。
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
查尔斯·泰兹·罗素花了许多年时间,写成《圣经的研讨》的六卷,但他还没有完成第七卷就去世了。
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
一個 老 要 八匹 馬 干什么
Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ?
我的罪孽高过我的,如同重担叫我担当不起。”——诗篇38:3,4。
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
他对信心下了个清晰而简洁的定义,也列举出信心的典范,包括挪亚、亚伯拉罕、撒拉、喇合。
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.
「事情是这样的,他们受苦的时候,主的声音临到他们说:抬起来,宽心吧! 因为我知道你们与我立的约;我要与我民立约,救他们脱离束缚。
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
但以理书中巨像的金,以及启示录中野兽的第三个,都象征巴比伦。
Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ.
只要將手機的相機鏡對準文字就能進行翻譯 (僅適用特定語言)。
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
她 的 被 盖 上 了
Trùm đầu cô ấy lại

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 頭腦清晰 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.