投入 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 投入 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 投入 trong Tiếng Trung.
Từ 投入 trong Tiếng Trung có các nghĩa là công kích, địa chỉ, đầu tư, ngã, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 投入
công kích(attack) |
địa chỉ(address) |
đầu tư(investment) |
ngã
|
bỏ
|
Xem thêm ví dụ
这对政府来说很重要,因为为了对抗这些集团, 他们将不得不在非军事领域投入更多。 Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. |
麦多斯家庭现在有144个人,个个都是「投入一切」的美好榜样。 Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
到了第十天庆典结束时要干什么呢? 人们会把女神像投入河中 Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông. |
换句话说,如果我们不对这些人口红利进行投入 同样的人口红利 有可能就变成人口祸患了 Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. |
改良後的A340,於1993年投入德國漢莎航空與法國航空服務。 A340 được sửa lại bắt đầu bay thương mại vào năm 1993 với Lufthansa và Air France. |
在美國穿梭機哥倫比亞號於2003年發生空中解體事故後,均引起了不少人揣測把俄羅斯的能源号火箭及暴風雪號穿梭機重新投入服務的可能性。 Vụ tai nạn năm 2003 của tàu con thoi Mỹ làm nhiều người tự hỏi liệu tên lửa phóng Energia hay tàu Buran của Nga có thể được tái sử dụng. |
我知道这个空手道高手热爱空手道比赛,对于空手道,他不但全情投入,而且已经到了炉火纯青的地步。 Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
而且我们很少花费资金 来寻找这类事 它们尽管微不足道,但却有可能带来大的改变 如果确实起了作用 那么它们将取得的成功绝对会远远超出 当初所投入的人力物力 和造成的干扰 Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
许多人正在这样行;他们毅然投入先驱的行列,并且甘愿到需要较大的地方服务。 Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng. |
提摩太前书3:10)如果他们在聚会里全情投入,热心传道,关心会众的所有人,长老就可以看出,这些年轻的弟兄有潜质负起更多职责。 (1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không. |
如果你尚且无法做出这么残忍的事来,我们仁爱的造物主又怎会将人投入火湖里永远受苦呢? Vậy nếu chính bạn sẽ từ chối làm một việc tàn bạo như thế, lẽ nào đấng Tạo hóa đầy yêu thương lại ác đến nỗi đốt những người trong lửa địa ngục hay sao? |
投入人数超过一千万 甚至接近两千万 大多为志愿者 他们过去二十年来一直努力 贡献于现在被称为 和平年代最大的国际协同运作 khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình |
不过在马歇尔计划付诸实施之前,美国已经投入了大量资金用于欧洲重建。 Thậm chí từ trước khi có Kế hoạch Marshall, Hoa Kỳ đã gửi một lượng lớn viện trợ để giúp châu Âu hồi phục. |
他的经理Louis Walsh明确声称沃德的病情会好轉,并且将在月底重新投入工作。 Quản lý của anh, Louis Walsh, tuyên bố rằng ông tin là Shayne Ward sẽ khỏe lại và trở lại làm việc vào cuối tháng đó. |
这些使徒尽管被人投入狱中,饱受恐吓,却仍继续无畏地放胆传讲真理。( Dù bị hăm dọa và bị bắt ở tù, hai sứ đồ này vẫn không sợ hãi và dạn dĩ tiếp tục nói về lẽ thật (Công-vụ các Sứ-đồ 4:18-20, 23, 31b). |
跟先驱谈谈,他们就会告诉你,人如果要体验‘耶和华那使人富足的福’,投入先驱服务的确是最佳方法。——箴言10:22。 Hãy nói chuyện với những người tiên phong, và họ sẽ nói với bạn rằng công việc tiên phong là một cách rất tốt để cảm nghiệm “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có” (Châm-ngôn 10:22). |
我的梦想是把这个问题, 不光从同情心的角度出发, 呈现给各国财务官员 来说明 我们不能不投入资源, 来保障全人类都能获得充足, 可支付得起的营养补给。 Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người. |
• 提出问题,让孩子投入书中的内容。 • Lôi cuốn trẻ vào câu chuyện bằng cách đặt câu hỏi. |
现在有其他家人可以助你履行这项责任,使你能重新投入先驱的服务吗? Có thể nào những người khác trong gia đình giờ đây có thể phụ giúp, như thế bạn có thể làm người tiên phong trở lại không? |
路2:46,47)换句话说,他完全投入其事。 (Lu 2:46, 47) Nói cách khác ngài tích cực tham gia. |
他被投入监狱, 但他坚持自己是清白的, 21年来,他一直如此表示。 Bị tống vào tù, Kiên quyết khẳng định mình vô tội, điều mà anh ta đã dai dẳng đấu tranh trong suốt 21 năm qua. |
日子充满希望 我学业表现不错,大家对我期望颇高 我也满怀期待地投入大学生活 上课、参加派对,喝醉了偷交通路标. Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông. |
14. 将撒但投入无底深渊里一事为基督和他的新娘——14万4,000人——的千年统治开路 14 Việc quăng Sa-tan xuống vực sâu mở đường cho Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ và vợ là 144.000 người |
經營業務需要投入大把時間,在網路上宣傳業務則不一定。 Việc quảng cáo cho doanh nghiệp của bạn trực tuyến không nhất thiết phải là một công việc toàn thời gian như việc bạn quản lý doanh nghiệp. |
你可能很难想象仁爱的上帝耶和华,会派他的爱子“和平的领袖”投入这场战争吗?( Kinh Thánh cho biết Đức Giê-hô-va là ‘Đức Chúa Trời yêu-thương’, và Con Ngài là “Chúa Bình-an”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 投入 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.