trail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trail trong Tiếng Anh.
Từ trail trong Tiếng Anh có các nghĩa là vệt, vết, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trail
vệtverb How come there's a trail of blood leading right up to that table? Vậy làm sao mà có một vệt máu chạy thẳng tới cái bàn đó? |
vếtnoun But now with the Web, we leave a trail. Bơi giờ với Web, chúng ta để lại một dấu vết. |
kéoverb noun First, you go in, and you mark locations for skid trails and landings. Đầu tiên là vào rừng, rồi đánh dấu địa điểm cho đường kéo gỗ đến nơi xử lý. |
Xem thêm ví dụ
You know, we've been trailing that old man for two weeks now. Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi. |
Americans recognized its achievement, calling the trail, "One of the great achievements in military engineering of the 20th century." Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
This is the silk that's used to make the frame and radii of an orb web, and also the safety trailing dragline. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
"Official site: A Trail of Fire". Trang web chính thức: cháy”. |
Now what's so mighty fishy about this trail? Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này? |
In 2003, a Selle Francais became the European champion in vaulting, and another was named the world champion in competitive trail riding. Năm 2003, một Selle Francais trở thành nhà vô địch châu Âu, và một con khác được đặt tên là nhà vô địch thế giới trong cạnh tranh cưỡi. |
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail. Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi. |
No, I'm not showing you any images, because black holes don't leave behind helpful trails of ink, and space is not painted, showing you the curves. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Representatives of the auto trail associations were not able to formally address the meetings. Các tổ chức đường xe hơi tư nhân không thể trình bày trước các cuộc họp. |
Roddick 's fellow American veteran Venus Williams also looked in trouble when she trailed Argentine teenager Paula Ormaechea by a set but recovered to win 4-6 6-1 6-3 on a sparsely populated Court Phillip Chatrier . Đồng hương của Roddick là Venus Williams cũng gặp khó khăn khi để thua tay vợt trẻ người Achentina Paula Ormaechea ở set đầu tiên và lội ngược dòng để thắng 4-6 6-1 6-3 trên sân Phillip Chatrier vắng bóng khán giả . |
The San Francisco Bay Area Water Trail is a planned system of designated trailheads designed to improve non-motorized small boat access to the bay. Đường mòn San Francisco Bay Area Water là một hệ thống quy hoạch được thiết kế nhằm nâng cao khả năng tiếp cận đến vịnh của thuyền nhỏ không có động cơ. |
He's leaving a trail everywhere we go! Cậu ta vẽ đường cho chúng đấy! |
Anyone looking for our trail would see it as a sign...... we' d passed that way Đó sẽ là dấu vết cho kẻ nào đang truy lùng ta.Ta thoát được là nhờ đó |
But now with the Web, we leave a trail. Bơi giờ với Web, chúng ta để lại một dấu vết. |
An extensive network of public footpaths and numerous long-distance trails, over 1,800 miles (2,900 km) in total, and large open-access areas are available for hillwalking and hiking. Một mạng lưới rộng lớn của các lối đi bộ công cộng và nhiều con đường mòn dài tổng cộng khoảng hơn 1.800 dặm (2.900 km), cũng như các khu vực dễ tiếp cận cho đi bộ đường dài. |
Throwing her off the trail? Giương đông kích tây mụ ta? |
" Blood trail. " " Con đường máu. " |
The aircraft had the Nakajima trademark wing with a straight leading edge and tapered trailing edge which would reappear again on the Ki-43, Ki-44, and Ki-84. Máy bay được trang bị cánh nhãn hiệu Nakajima với mép trước thẳng và mép sau thon nhọn sẽ lại xuất hiện trên kiểu K-43, Ki-44, và Ki-84. |
The main part of the trail creeps along the top of tall limestone cliffs and offers beautiful vistas of the canyon and valley below. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
He arrived at the Stampede Trail without even a map of the area. Anh ta đã tới Stampede Trail mà thậm chí không có một tấm bản đồ của khu vực. |
They trailed him. Họ đã theo dấu anh ta. |
Listen, Catherine, they're gonna ask him how he picked up on my trail, okay? chúng sẽ hỏi anh ta hiểu không? |
And on top of that, someone kept picking up the trail and icing demons. Với lại có ai đó lần theo và tiêu diệt bọn quỷ |
The Pacific Crest Trail is 2,653 mi (4,270 km) long and ranges in elevation from just above sea level at the Oregon–Washington border to 13,153 feet (4,009 m) at Forester Pass in the Sierra Nevada. Đường mòn Pacific Crest Trail có chiều dài 2.663 mile (4.286 km) dài và nằm ở độ cao từ trên mực nước biển tại biên giới Oregon-Washington tới độ cao 13.153 feet (4009 m) ở đèo Forester ở Sierra Nevada. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.