traktować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traktować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traktować trong Tiếng Ba Lan.
Từ traktować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điều trị, đối xử, đối đãi, xử lý, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traktować
điều trị(treat) |
đối xử(handle) |
đối đãi(handle) |
xử lý(handle) |
chữa(treat) |
Xem thêm ví dụ
Jak zgodnie ze słowami z Wyjścia 23:9 Izraelici mieli traktować obcokrajowców i dlaczego? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
13 Po wysłuchaniu wykładu na zgromadzeniu obwodowym brat z rodzoną siostrą postanowili wprowadzić zmiany w sposobie traktowania matki, która z nimi nie mieszkała, a od sześciu lat była wykluczona ze zboru. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Osoby, które nie wierzą w wywyższenie, ani do niego nie dążą, lub bardziej przekonuje ich droga świata, traktują proklamację o rodzinie jako definicję zasad, które należy zmienić. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Pewnego rozbierałem coś na części i nagle mnie olśniło: Czy mogę traktować biologię jak dysk twardy? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? |
Jednak na większą skalę potrzebujemy więcej mężczyzn z władzą, którzy traktują te kwestie priorytetowo, a tego jeszcze nie widzieliśmy. Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không? |
Traktowanie milczeniem. Chữa trị trong yên lặng. |
Kto z przesadną czcią traktował piękną świątynię w Jerozolimie oraz zwyczaje i tradycje narosłe wokół Prawa Mojżeszowego, ten mijał się z celem istnienia Prawa i świątyni! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
Jak powinniśmy traktować winowajców, którzy okazali skruchę i wracają do zboru? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
Po pierwsze, traktujmy powstrzymanie przemocy jak nieodłączną część walki z ubóstwem. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Staram się nie robić z igły wideł ani nie traktować siebie zbyt poważnie. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái. |
Traktowaliśmy dwie strony rozkładówki, jak jedną stronę, ponieważ czytelnicy tak je postrzegają. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
Biblię traktuje się jako jedną z licznych książek przedstawiających poglądy religijne i osobiste przeżycia, a nie jako dzieło opisujące fakty i prawdę. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Jego prorok, Prezydent Monson, także często przemawia na temat dzieci. Szczególnie podczas uroczystości poświęcenia świątyń widziałem, jak bardzo kocha dzieci i poprzez swój przykład uczy nas, jak powinniśmy je traktować. Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng. |
Przestańcie mnie traktować jak mebel! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
(b) Co dowodziło, że Syn Boży w bycie przedludzkim i po przyjściu na ziemię poważnie traktował szkolenie zapewniane przez Jehowę? (b) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su thích được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, cả trước khi xuống thế và khi ở trên đất? |
W traktowaniu tego narodu Bóg nie ograniczył się do dobroci i normalnych radości życia, jakimi obdarzył całą ludzkość. Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung. |
Jak na ogół należy traktować cudze błędy? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Są też skłonni traktować Biblię jako księgę chrześcijan. Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ. |
i doniesiesz mi, jeśli ktoś będzie źle traktowany. đi tuần và cảnh báo cho tôi biết khi có ai đó bị ngược đãi. |
Toteż po zakończeniu wspólnego omawiania książki Żyć wiecznie Edita szczerze z nią porozmawiała o znaczeniu poważnego traktowania prawdy. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Pamiętaj jednak, aby traktować zainteresowanego z szacunkiem. Nhưng nên nhớ cần tôn trọng phẩm giá của học viên. |
Powinniśmy zawsze pamiętać, że sposób, w jaki traktujemy tych, którzy nas mogli obrazić, a także nasza postawa, gdy sami popełnimy grzech, może wpływać na stosunek Jehowy do nas. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
Ale nie znaczy to, że powinniśmy traktować pyłki jako uciążliwość zgotowaną nam przez naturę. Pamiętajmy o ich roli. Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
Jesteśmy odpowiedzialni za to, czy jesteśmy uczniami Chrystusa, a to ma niewiele — a nawet nic — wspólnego z tym, jak traktują nas inni. Chúng ta chịu trách nhiệm về vai trò môn đồ của mình, và trách nhiệm đó—chẳng—liên quan gì đến cách người khác đối đãi chúng ta. |
Traktuje ekonomię jako Tôi nghĩ anh ta sẽ chỉ đề cập đến kinh tế như |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traktować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.