tranquilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tranquilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tranquilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yên lặng, yên tĩnh, yên ắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tranquilidad
yên lặngadjective Por fin, un poco de tranquilidad. Cuối cùng cũng được yên lặng. |
yên tĩnhnoun Ha venido aquí en busca de calma y tranquilidad. Cháu nó đến đây để có được sự yên tĩnh và thảnh thơi. |
yên ắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Aun así, es posible llevarse bien y disfrutar de cierto grado de tranquilidad en el hogar. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Podemos estar seguros de que si persistimos en la oración obtendremos el alivio y la tranquilidad de corazón que anhelamos. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Durante la mañana, el volcán recobra su tranquilidad." Những lúc nhàn rỗi dạo núi khiến cho tâm hồn thanh thản". |
Algunos confían en que el matrimonio lleve algo de tranquilidad a su vida, pero puede que se decepcionen. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
El satisfacer nuestra necesidad espiritual nos da verdadera tranquilidad de mente y corazón y una gran medida de felicidad, aunque vivimos en un mundo de dificultades sin precedente. Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết. |
También perderán su propia tranquilidad mental. Người đó cũng sẽ mất sự yên ổn tâm trí nữa. |
Quizá buscaba paz y tranquilidad. Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. |
Por lo tanto, la verdadera paz tiene que incluir la tranquilidad doméstica. Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình. |
Otro superintendente de circuito observó: “Creo que el que los ancianos prediquen con los hermanos y los ayuden a disfrutar del ministerio, redunda en tranquilidad de ánimo y gran satisfacción al servir a Jehová”. Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
A lo mejor desean hablarlo con tranquilidad. Có lẽ các vị muốn bàn bạc lại với nhau. |
24:15). Por supuesto, se eliminará a quienes no acepten las condiciones que Jehová fije. Así nada enturbiará la paz y tranquilidad del nuevo mundo. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
En el nuevo mundo reinarán en su lugar la paz, la verdadera justicia, la tranquilidad y la seguridad. Thay vào đó, hòa bình, sự công bình thật, sự yên ả và an ninh sẽ là đặc điểm của đời sống trong thế giới mới. |
¿Qué elevada posición ocupa Jesús en el cielo, y por qué nos infunde tranquilidad este hecho? Chúa Giê-su giữ địa vị cao trọng nào trên trời, và tại sao điều đó khiến chúng ta vững lòng? |
18 Manejar bien el enojo no es solo cuestión de adoptar una apariencia de tranquilidad. 18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh. |
(Génesis 1:31.) Pero la tranquilidad edénica no duró mucho. Nhưng sự yên tĩnh của vườn Ê-đen không được lâu dài. |
Tranquilidad: no te molestes por nimiedades o por accidentes comunes o inevitables. Không nên quan tâm tới những điều vặt vãnh, hay những rủi ro thông thường hoặc không tránh được." |
Instrucciones: Busca un lugar donde puedas leer con tranquilidad. Hướng dẫn: Hãy tìm một nơi yên tĩnh để tập trung vào phần dưới đây. |
Después de conversarlo más y de recibir tranquilidad del Espíritu, hicimos lo prometido y le permitimos que fuera a jugar como había decidido. Sau khi thảo luận thêm và nhận được sự trấn an của Thánh Linh, chúng tôi đã làm như chúng tôi đã hứa và cho phép nó lựa chọn để chơi. |
Y Nueva Teherán en el Mar de la Tranquilidad. Và New Tehran thì ở Biển Yên bình. |
Yo fumaba marihuana en busca de tranquilidad mental. Tôi hút cần sa để tìm chút yên tĩnh cho tâm hồn”. |
15 La persona apacible experimenta tranquilidad de corazón, mente y cuerpo. 15 Một người nhu mì có sự trầm tĩnh trong lòng, trí và thân thể. |
Tienen disponible la tranquilidad de espíritu que resulta de una esperanza que se basa en las promesas divinas, junto con conducta piadosa (Salmo 119:165; 1 Timoteo 4:8). Họ có được sự bình-tịnh về tâm trí bởi vì họ có niềm tin căn-cứ trên các lời hứa của Đức Chúa Trời và bởi vì họ có một nếp sống tin-kính (Thi-thiên 119:165; I Ti-mô-thê 4:8). |
La tranquilidad de muchas familias se ve quebrantada por cosas tan horribles como el maltrato de esposas o el abuso de niños. Nhiều gia đình không có bình an vì những chuyện khả ố như là việc đánh vợ đập chồng và bạo hành trẻ con. |
Algunas personas se convencen de que pueden ver pornografía con toda tranquilidad sin sufrir sus efectos negativos. Một số người lý luận rằng họ có thể tình cờ xem hình ảnh sách báo khiêu dâm mà không phải chịu những ảnh hưởng tai hại của nó. |
Me di cuenta de que cuando nuestro niño de tres años habló con su madre y le contó “que lo pasamos muy mal”, él obtuvo consuelo y tranquilidad. Tôi có thể biết được khi đứa nhỏ ba tuổi của chúng tôi nói chuyện với mẹ nó và kể cho bà nghe về thời gian khổ sở, thì nó đã nhận được sự an ủi và rồi có sự an tâm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tranquilidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.