transatlantic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transatlantic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transatlantic trong Tiếng Anh.
Từ transatlantic trong Tiếng Anh có các nghĩa là vượt Đại tây dương, xuyên đại tây dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transatlantic
vượt Đại tây dươngadjective |
xuyên đại tây dươngadjective in the entire transatlantic slave trade. trong toàn bộ cuộc buôn bán nô lệ xuyên đại Tây Dương. |
Xem thêm ví dụ
Returning to New York on 14 April with the Fleet, she sailed for Boston, Massachusetts on the last day of the month for operations in preparation for the first transatlantic seaplane flight. Cùng với hạm đội quay trở về New York vào ngày 14 tháng 4, nó lên đường đi Boston, Massachusetts vào ngày cuối tháng cho các hoạt động chuẩn bị cho chuyến bay vượt Đại Tây Dương đầu tiên trong lịch sử của thủy phi cơ NC-4. |
From 27 August 1920 to 11 August 1923, Gilmer made two round trip transatlantic voyages out of New York to European and Mediterranean ports. Từ ngày 27 tháng 8 năm 1920 đến ngày 11 tháng 8 năm 1923, Gilmer thực hiện hai chuyến đi khứ hồi vượt Đại Tây Dương từ New York đến các cảng Châu Âu và Địa Trung Hải. |
That's double the number that came out of Africa in the entire transatlantic slave trade. Đó là con số gấp đôi số người đã bị mang khỏi châu Phi trong toàn bộ cuộc buôn bán nô lệ xuyên đại Tây Dương. |
These are transatlantic submarine communication cables that travel across the floor of the Atlantic Ocean, connecting North America to Europe. Đây là những dây cáp thông tin liên lạc ngầm dưới biển xuyên suốt dưới đáy Đại Tây Dương, kết nối Bắc Mỹ và Châu Âu. |
The 707 has been used on domestic, transcontinental, and transatlantic flights, and for cargo and military applications. 707 đã được sử dụng trên các chuyến bay nội địa, xuyên lục địa và xuyên Đại Tây Dương, và cho các vận chuyển hàng hóa và quân sự. |
Following additional escort duty in the Caribbean and in the Gulf of Mexico, Tarbell began screening transatlantic convoys in mid-May 1943. Sau các nhiệm vụ hộ tống khác tại vùng biển Caribe và vịnh Mexico, Tarbell bắt đầu hộ tống các đoàn tàu vận tải vượt Đại Tây Dương từ giữa tháng 5 năm 1943. |
After the U.S.'s entry into the war Columbia was reassigned to convoy ships from New York to St. Johns, Newfoundland, the first leg of the transatlantic journey. Sau khi Hoa Kỳ chính thức tham chiến, Columbia được giao nhiệm vụ hộ tống trên tuyến từ New York đến St. Johns, Newfoundland, chặng đầu tiên của quãng đường vượt đại dương. |
A few fortunate amateurs who obtained special permission for experimental communications below 150 meters completed hundreds of long distance two way contacts on 100 meters (3 MHz) in 1923 including the first transatlantic two way contacts in November 1923, on 110 meters (2.72 MHz) By 1924 many additional specially licensed amateurs were routinely making transoceanic contacts at distances of 6000 miles (~9600 km) and more. Một số người nghiệp dư may mắn có được sự cho phép đặc biệt để tiến hành các thử nghiệm liên lạc với sóng dưới 150 mét, họ đã hoàn thành hàng trăm cuộc liên lạc hai chiều tầm xa trên bước sóng 100 mét (3 MHz) vào năm 1923, trong đó có các cuộc liên lạc hai chiều xuyên Đại Tây Dương đầu tiên. vào tháng 11 năm 1923 trên sóng 110 mét (2,72 MHz) Năm 1924, nhiều người nghiệp dư được cấp phép bổ sung đặc biệt đã thực hiện thường xuyên các cuộc liên lạc xuyên đại dương ở khoảng cách 6000 dặm (~9600 km) và xa hơn nữa. |
The Privacy Shield Frameworks are designed to provide a mechanism to comply with data protection requirements when transferring personal data from the European Union and Switzerland to the United States in support of transatlantic commerce. Các Khung chương trình Privacy Shield được thiết kế để cung cấp cơ chế tuân thủ các yêu cầu về bảo vệ dữ liệu khi chuyển dữ liệu cá nhân từ Liên minh Châu Âu và Thụy Sĩ tới Hoa Kỳ để hỗ trợ thương mại xuyên Đại Tây Dương. |
From 1918 to 1922, Chew operated along the East Coast of the United States on patrol and training duties, including escorting a transatlantic voyage of Curtiss NC seaplanes. Từ năm 1918 đến năm 1922, Chew hoạt động tuần tra và huấn luyện dọc theo bờ Đông Hoa Kỳ, bao gồm một nhiệm vụ hộ tống cho chuyến bay vượt Đại Tây Dương của các thủy phi cơ Curtiss NC. |
In 2000, Procol Harum received some attention after the song "In Held Twas in I" appeared on the band Transatlantic's debut album. Năm 2000, Procol Harum nhận được một số chú ý với ca khúc "In Held Twas in I" xuất hiện trong Album đầu tiên của ban nhạc Transatlantic's. |
Well, then you look to Europe, and the most important alliance in the world has been the transatlantic relationship. Khi bạn nhìn sang châu Âu và đồng minh quan trọng nhất trên thế giới là mối quan hệ xuyên đại tây dương |
"Don't Let Me Be Misunderstood" has been covered by many artists, most notably by The Animals, whose blues rock version of the song became a transatlantic hit in 1965. "Don't Let Me Be Misunderstood" đã được trình diễn bởi rất nhiều nghệ sĩ, đáng chú ý nhất là là ban The Animals, chơi kiểu blues rock làm bản nhạc trở thành một hit ở cả bên kia lục địa (châu Âu) vào năm 1965. |
While subsonic commercial jets took eight hours to fly from New York to Paris, the average supersonic flight time on the transatlantic routes was just under 3.5 hours. Trong khi những chiếc máy bay phản lực thương mại khác mất nhiều giờ để bay từ New York tới Paris, thời gian trung bình cho một chuyến bay siêu thanh trên các tuyến đường xuyên Đại Tây Dương chỉ dưới 3.5 giờ. |
On 30 January 1914, a treaty was signed by the conference that resulted in the formation and international funding of the International Ice Patrol, an agency of the United States Coast Guard that to the present day monitors and reports on the location of North Atlantic Ocean icebergs that could pose a threat to transatlantic sea traffic. Ngày 30 tháng 1 năm 1914, một hiệp ước được hội nghị thông qua dẫn tới sự hình thành quỹ quốc tế về Tuần tra Núi băng Quốc tế, một cơ quan của Lực lượng Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ tới ngày nay vẫn đảm nhiệm việc quan sát và thông báo vị trí các núi băng ở Bắc Đại Tây Dương có thể là một mối đe dọa đối với giao thông xuyên Đại Tây Dương. |
Regarding the Transatlantic Trade and Investment Partnership (TTIP), Macron stated in June 2016 that "the conditions are not met", adding that "we mustn't close the door entirely" and "need a strong link with the US". Về Hiệp định thương mại tự do xuyên Đại Tây Dương (TTIP), Macron bày tỏ trong tháng 6 năm 2016 rằng, "các điều kiện không được đáp ứng", và thêm rằng chúng ta "không nên đóng cửa hoàn toàn" và "cần một liên kết mạnh mẽ với Mỹ". |
On 7 April 1942 Livermore departed New York for the first of many transatlantic escort missions. Vào ngày 7 tháng 4 năm 1942, Livermore khởi hành từ New York cho chuyến đầu tiên trong số những nhiệm vụ hộ tống vượt Đại Tây Dương. |
Reclassified CVU-88 on 12 June 1955, Cape Esperance made her first transatlantic crossing in 1956 to ferry aircraft to and from Italy, France, and Portugal. Được xếp lại lớp với ký hiệu lườn mới CVU-88 vào ngày 12 tháng 6 năm 1955, Cape Esperance thực hiện chuyến đi vượt Đại Tây Dương vào năm 1956 để vận chuyển máy bay đến Ý, Pháp và Bồ Đào Nha. |
Likewise, he was not the earliest European explorer to reach the Americas, as there are accounts of European transatlantic contact prior to 1492. Tương tự, ông không phải là nhà thám hiểm đầu tiên của châu Âu tới châu Mỹ, bởi vì đã có những ghi chép về tiếp xúc xuyên Đại Tây Dương của châu Âu trước năm 1492. |
Returning to New York on 25 June, she began escoring transatlantic convoys, and successfully escorted two of them through Aruba and to Algiers and Casablanca. Quay trở về New York vào ngày 25 tháng 6, nó bắt đầu hộ tống các đoàn tàu vượt đại dương, bảo vệ thành công hai đoàn tàu đi qua Aruba đến Algiers và Casablanca. |
With the construction of first intercontinental, and then transatlantic, telegraph systems in the 1860s, electricity had enabled communications in minutes across the globe. Với việc xây dựng hệ thống điện tín xuyên lục địa đầu tiên, và sau đó là hệ thống điện tín xuyên đại dương trong thập niên 1860, điện đã cho phép con người liên lạc được với nhau chỉ trong vòng vài phút trên phạm vi toàn cầu. |
These are transatlantic submarine communication cables that travel across the floor of the Atlantic Ocean, connecting North America to Europe. làm thế nào mà thông tin được lưu chuyển. Đây là những dây cáp thông tin liên lạc ngầm dưới biển xuyên suốt dưới đáy Đại Tây Dương, kết nối Bắc Mỹ và Châu Âu. |
There she was equipped with an experimental plastic cover for her bridge to be tested on her first transatlantic crossing. Tại đây nó được trang bị một tấm phủ cầu tàu bằng nhựa để thử nghiệm trong chuyến đi vượt Đại Tây Dương. |
Standardization efforts for data networking were made by ITU-T (formerly CCIT) and included X.25 packet-switched networks and X.400 message handling systems, specifically motivated by an emerging transatlantic competition in the early 1990s. Các nỗ lực tiêu chuẩn hóa cho mạng dữ liệu được thực hiện bởi ITU-T (trước đây là CCIT) và bao gồm các mạng chuyển mạch gói X.25 và hệ thống xử lý tin nhắn X.400, được thúc đẩy đặc biệt bởi một cuộc cạnh tranh xuyên Đại Tây Dương vào đầu những năm 1990. |
During the first two weeks of September, Turner conducted anti-submarine warfare (ASW) training at Casco Bay, Maine, and then returned to New York to prepare for her second transatlantic voyage. Sang đầu tháng 9, Turner tiến hành các cuộc huấn luyện chống tàu ngầm tại Casco Bay, Maine, rồi quay trở lại New York chuẩn bị cho chuyến vượt đại dương lần thứ hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transatlantic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transatlantic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.