trebuie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trebuie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trebuie trong Tiếng Rumani.

Từ trebuie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phải, sự quyết định, chắc sẽ, sự cần thiết, sự cảnh cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trebuie

phải

(ought to)

sự quyết định

(shall)

chắc sẽ

(shall)

sự cần thiết

(shall)

sự cảnh cáo

(shall)

Xem thêm ví dụ

După ce l-am depăşit, am simţit un îndemn clar că trebuia să mă întorc şi să-l ajut.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Trebuie să plecăm chiar acum, cat schimba gărzile.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Deci, trebuie să conduc până acolo?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
Nu trebuie să acţionăm „decât prin convingere, prin răbdare îndelungată, prin bunătate şi blândeţe şi prin dragoste sinceră”9.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
Ca ucenici ai lui Isus Hristos, noi trebuie să facem tot ce putem pentru a-i răscumpăra pe alţii din suferinţă şi poveri.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
ATAC are reguli stricte. Angajaţii săi nu trebuie să aibă relaţii personale.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Mulţumesc, dar nu-mi trebuie nici o maimuţă.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Potrivit cu Exodul 23:9, cum trebuiau israeliții să-i trateze pe străini și de ce?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
Trebuie să-mi amintesc, Teresa.
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
Trebuie stăpânit cu mână forte.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Pilda bunului samaritean ne învaţă că noi trebuie să dăm celor nevoiaşi, indiferent dacă ei ne sunt sau nu prieteni (vezi Luca 10:30–37; vezi, de asemenea, James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Nu trebuie să te temi.
Cô không cần phải sợ.
Trebuie să intrăm în acea închisoare.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
20 Cuvintele lui Isus consemnate în Matei 28:19, 20 arată că numai discipolii trebuie să fie botezaţi.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Trebuie să ajutaţi lumea să se pregătească pentru domnia milenară a Salvatorului ajutând la adunarea celor aleşi din toate colţurile pământului, pentru ca toţi cei care aleg să facă acest lucru, să primească Evanghelia lui Isus Hristos şi toate binecuvântările acesteia.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Şi trebuie să conlucrăm pentru a-i încuraja pe cei din generaţia care se ridică şi să-i ajutăm să-şi atingă potenţialul divin de moştenitori ai vieţii eterne.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Cred ca trebuie sa te calmezi.
Em nghĩ anh cầ đội của mình
21 Într-adevăr, există multe moduri în care putem şi trebuie să–i aducem lui Dumnezeu glorie şi onoare.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
De asta trebuia să te salvăm.
Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh.
Acum trebuie să v-o imaginaţi pe Mătusa Zip la 105 ani în Sodom, Carolina de Nord.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Dacă opţiunea este selectată, atunci aparatul foto trebuie conectat la unul din porturile seriale (cunoscute şi numele de COM în Microsoft Windows) ale calculatorului dumneavoastră
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
„Mintea trebuie să fie goală pentru a vedea clar lucrurile”, a spus pe această temă un scriitor.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Trebuie să ajungem la tabăra lui Memnon pe înserat.
Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối.
Acum se aflau în pragul Ţării Promise şi nu trebuiau decât să înainteze spre ea, asemenea unui vas ce înaintează spre lumina care-i indică destinaţia.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trebuie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.