trente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trente trong Tiếng pháp.
Từ trente trong Tiếng pháp có các nghĩa là ba mươi, băm, ngày ba mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trente
ba mươinoun (thứ) ba mươi) Cela coûtera trente mille yens selon la plus faible estimation. Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất. |
bămnoun |
ngày ba mươinoun |
Xem thêm ví dụ
Trente- sept ont dit " Non, nous sommes contre. " 37% không đồng ý, họ không thích. |
Mon père est décédé depuis trente-quatre ans, alors comme frère Faust, je vais devoir attendre d’être dans le monde des esprits pour le remercier totalement. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Et devant moi, à trente mètres, il y a mon revolver, tombé de ma sacoche, mon revolver qui brille sur le pavé. Và trước mặt tôi, cách ba mươi mét, có khẩu súng của tôi, rơi ra từ túi da, khẩu súng của tôi sáng loáng trên mặt đường. |
21 Et il arriva que la trente et unième année passa, et il n’y en eut que peu qui furent convertis au Seigneur ; mais tous ceux qui étaient convertis manifestèrent, en vérité, au peuple qu’ils avaient été visités par le pouvoir et l’Esprit de Dieu, qui étaient en Jésus-Christ, en qui ils croyaient. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
Ainsi, c’est la guerre civile qui plongea l’Espagne dans la famine au cours des années trente. Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930. |
Trente-cinq degrés dans ma voiture. Xe tôi đo là 96 độ đấy. |
J’étais assis à côté d’un jeune homme qui devait avoir environ trente-cinq ans. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
Et ainsi finit la trentième année ; et telles étaient les affaires du peuple de Néphi. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
Décontamination gamma opérationnelle dans trente minutes! Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút! |
L’exposé classique d’Alma sur la foi, qui se trouve au chapitre trente-deux d’Alma dans le Livre de Mormon, énonce une série de choix qui garantissent le développement et la préservation de notre foi. Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta. |
Il y a trente-huit ans ce mois-ci, Dean et moi, jeunes mariés, sommes allés rendre visite à mes parents au Nouveau-Mexique. Ba muơi tám năm tính đến tháng này, Dean và tôi, lúc bấy giờ mới vừa lập gia đình, đi New Mexico để thăm cha mẹ tôi. |
Ces attaques ont inclus la capture et la torture de marins américains courageux de l’équipage de l’USS Pueblo, des actions répétées contre des hélicoptères américains et l’attaque en 1969 d’un avion de surveillance des États-Unis qui a causé la mort de trente-un soldats américains quand l’appareil s’est écrasé. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Pendant la période où le président Monson a servi au sein des conseils dirigeants de l’Église, cent trente de nos cent quarante-deux temples en fonction ont eu leur première consécration. Trong thời gian Chủ Tịch Monson phục vụ trong các hội đồng cao cấp của Giáo Hội, thì 130 trong số 142 đền thờ đang hoạt động của chúng ta đã có các lễ cung hiến đầu tiên. |
” Trente ans plus tard, cette rubrique remporte toujours un vif succès. Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt. |
Et vous devez au moins faire partie des trente premières familles les plus riches. Ít nhất có tên trong danh sách Top 30 của giới tài chính. |
Elle avait porté inutilement le fardeau et la tristesse de ce péché pendant plus de trente ans. Chị đã mang gánh nặng và nỗi buồn của tội lỗi đó một cách không cần thiết trong hơn 30 năm. |
Se débarrasser des armes nucléaires et cesser la fourniture des matériaux nécessaires à leur production devrait, selon certains experts, prendre trente ans. Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm. |
Ce fut principalement l'œuvre d'Antonio Martinez de Pocasangre qui le réalisa sur une période de trente ans. Đây là các tác phẩm chủ yếu của Antonio Martínez de Pocasangre trong khoảng thời gian ba mươi năm. |
Et votre tranche d’âge (dix-huit à trente ans pour la plupart), est celle dans laquelle les personnes que vous connaissez sont le plus susceptible d’accepter l’Évangile, s’il leur est présenté. Và lứa tuổi của các em---hầu hết là từ 18 đến 30 là thời gian trong cuộc đời của một người mà những người quen biết của các em hầu như có thể chấp nhận phúc âm nếu phúc âm được trình bày cho họ nghe. |
À trente-deux ans, il a été président de mission avec sa femme, Frances Monson. Vào lúc 32 tuổi, ông đã phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Canada với người yêu và cũng là người bạn đời của ông là Frances Monson. |
Le contrat de Oprah Winfrey exige d'elle de faire un show de trente minutes par semaine, 39 semaines par an. Theo hợp đồng, Winfrey phải lên sóng 30 phút mỗi tuần và 39 tuần mỗi năm. |
Willie Chan devient l'agent et ami de Jackie, relations qu'ils conserveront pendant plus de trente ans. Willie Chan trở thành giám đốc cá nhân và là người bạn chí cốt của Thành Long, vẫn tiếp tục đảm nhiệm vị trí này trong hơn 30 năm. |
4 Et il arriva que la trente-septième année passa aussi et il continuait à y avoir la paix dans le pays. 4 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi bảy cũng trôi qua và trong xứ vẫn còn được thái bình. |
En prison, après plus d’une décennie à nier les faits et peu de temps avant son exécution, il a admis avoir commis trente homicides dans sept États différents entre les années 1974 et 1978. Sau hơn 1 thập kỷ chối tội, hắn cuối cùng cũng thú nhận mình là thủ phạm của hơn 30 vụ án tại 7 bang của nước Mỹ trong khoảng từ năm 1974 tới 1978. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trente
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.