trêve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trêve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trêve trong Tiếng pháp.
Từ trêve trong Tiếng pháp có các nghĩa là hưu chiến, cuộc hưu chiến, sự tạm nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trêve
hưu chiếnverb |
cuộc hưu chiếnnoun |
sự tạm nghỉnoun (nghĩa bóng) sự tạm đình, sự tạm nghỉ, sự xả hơi) |
Xem thêm ví dụ
Les puissances au pouvoir ont négocié une courte trêve pour permettre aux soldats de sortir et ramener les corps de ceux tombés entre les tranchées du no man's land. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
Peut-être devrions-nous proposer une trêve. Có lẽ chúng ta nên đàm phán đi đến hòa bình. |
Trêve de bavardage. Tôi đã nói xong rồi. |
Trêve de discours. Nói như vậy đủ rồi. |
Cet accord est scellé par une double cérémonie à Trèves à la fin de l'été 307, à laquelle Constantin épouse Fausta et est proclamé Auguste par Maximien. Thỏa thuận này đã được đóng dấu tại một buổi đại lễ kép tại Trier vào cuối mùa hè năm 307 khi Constantinus kết hôn với Fausta và được tấn phong làm Augustus bởi Maximianus. |
Trêve de plaisanteries, il y a des questions plus importantes. Hãy bỏ sự hài hước qua một bên, chúng ta còn rất nhiều vấn đề quan trọng khác. |
Herbert, qui vit à Trèves depuis de nombreuses années, fait la comparaison entre le pèlerinage de 1959 et celui de 1996. Ông Herbert, một người sống ở thành Trier nhiều năm, đã so sánh cuộc hành hương của năm 1959 với năm 1996. |
Treves fut honoré par le titre de baronnet (ce qu'Édouard VII avait décidé avant d'être opéré) et la chirurgie de l'appendicite devint une pratique médicale courante. Treves được thưởng bằng hàm nam tước (mà Edward đã xếp đặt trước ca mổ) và phẫu thuật ruột thừa trở thành liệu pháp phổ biến trong y học. |
Sidao a rejeté notre trêve par l'acier et le sang. Sidao từ chối sự thỏa hiệp của ta với gươm đao và máu. |
Notre trêve est au mieux provisoire. Lúc này thỏa thuận ngừng chiến là tốt nhất. |
Qu’en est- il de ceux qui ne peuvent faire le pèlerinage à Trèves ? Còn đối với những người không thể đến Trier để hành hương thì sao? |
Sans trêve nous prêchons. dù gặp gian nan, nguy khốn, |
La “ sainte tunique de Trèves ” “Áo thánh ở thành Trier” |
En mai 1272, le roi nominal de Jérusalem, Hugues III de Chypre, signe une trêve de dix ans avec Baybars. Mọi thứ dường như rơi vào tuyệt vọng, và tháng 5 năm 1272 Hugh III của Cyprus, người trên danh nghĩa là vua của Jerusalem, ký thỏa thuận ngừng bắn 10 năm với Baibars. |
Nous devons instaurer une trève mondiale. Chúng tôi phải tiến lên cho một thỏa thuận ngừng bắn toàn cầu. |
1351 (Shōhei 6) : Tadayoshi rejoint la Cour du Sud dont l'armée prend Kyoto; Trêve, Takauji rentre à Kyoto; Tadayoshi et Takauji se réconcilient; Kō no Moronao et Kō no Moroyasu sont exilés. 1351—Tadayoshi gia nhập Nam Triều, quân đội phương Nam chiếm Kyoto; trong thời gian đình chiến, Takauji trở lại Kyoto; Tadayoshi và Takauji làm hòa; Kō no Moronao và Kō no Moroyasu bị lưu đày. |
Trêve de balivernes... Đừng nói chuyện nhảm nhí nữa. |
Quand ils ne se disputaient pas, ils maintenaient ce que j’appellerai une « trêve précaire ». Khi không cãi nhau thì họ ở trong tình trạng mà tôi gọi là “cuộc đình chiến không yên.” |
En 1996, la cathédrale de Trèves a exposé une relique qui serait presque aussi vieille que la ville elle- même. Vào năm 1996 nhà thờ chánh tòa ở thành Trier trưng bày một thánh vật được cho là xưa gần bằng thành phố. |
Le but de remplacer Hitler, c'est de négocier une trêve avec les Alliés. Ý tưởng thay thế Hitler gắn với việc đình chiến. |
Nous avons des ressources en ce moment dans 174 pays qui essayent de faire des jeunes la force directrice derrière la vision de cette trève mondiale. Tại thời điểm đó, chúng tôi có nguồn lực tại 174 quốc gia cố gắng khiến những người trẻ tuổi nắm quyền đằng sau tầm nhìn của ngừng bắn toàn cầu. |
Dans une conflit idéologique, il ne peut pas y avoir de trève, pas de match nul, pas de compromis, seulement la victoire ou la défaite. Trong sự một cuộc xung đột tư tưởng sẽ không có thỏa ước ngừng bắn, không rút quân, không thỏa hiệp, chỉ có thẳng hoặc thua. |
Mais ton armure réclame la trêve But your armor's just not hard enough |
Pour les flux linéaires en direct, la fonctionnalité de trêve publicitaire permet d'éviter qu'une annonce pour l'insertion dynamique d'annonce ne s'affiche alors que l'internaute vient tout juste de visionner une annonce vidéo pré-roll. Trên luồng tuyến tính trực tiếp, bạn có thể sử dụng tính năng "ngắt quảng cáo" để tránh hiển thị cho người xem quảng cáo DAI ngay sau khi họ vừa xem quảng cáo đầu video. |
Il y a une trêve, approuvée par des prêtres. Các thầy tế đã phê chuẩn 1 hiệp định đình chiến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trêve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trêve
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.