trousse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trousse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trousse trong Tiếng pháp.
Từ trousse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bó, hộp dụng cụ, quần nịt phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trousse
bóverb (từ cũ, nghĩa cũ) bó (cỏ) |
hộp dụng cụnoun |
quần nịt phồngnoun (sử học) quần nịt phồng) |
Xem thêm ví dụ
Ils ont assemblé et distribué 8 500 trousses de toilette et colis de nourriture. Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
C'est pour ça que tu les as envoyés à mes trousses. Đó là lí do anh gửi họ theo sau tôi. |
Ce fut une erreur d'envoyer l'assassin à leurs trousses. Cho sát thủ bám theo chúng là một sai lầm. |
Et nous, on est à leurs trousses. Vậy mà chúng ta đang theo đuổi hắn tiếp. |
Peut-être est-il à mes trousses. Hắn có thể đang săn tìm mình ngay lúc này. |
Une horde d'Orques aux trousses? và bị cả trung đội Orc truy đuổi ư? |
Je peux probablement réparer les dommages externes moi-même, avec la trousse MagiSkin que vous avez reçue quand vous m'avez achetée. Có khả năng tôi sẽ có thể tự sửa chữa bất kỳ thiệt hại bên ngoài, dùng nhựa MagiSkin và miếng vá kèm theo anh nhận được khi anh mua tôi. |
Les femmes et les jeunes filles de beaucoup de régions de l’Église ont fait un effort herculéen pour fournir des trousses d’hygiène et de nettoyage par dizaines de milliers. Các phụ nữ và thiếu nữ ở nhiều nơi của Giáo Hội đã nỗ lực phi thường trong việc cung cấp hàng chục ngàn túi đồ vệ sinh và chùi rửa. |
La police est aux trousses du bonhomme. Cảnh sát đang đuổi theo người đàn ông. |
Des trousses sanitaires et du matériel de nettoyage, de la nourriture, de l’eau, des ustensiles de cuisine, de la literie et d’autres articles ont permis de nettoyer les maisons et d’établir des hébergements temporaires. Đồ dụng cụ vệ sinh và chùi rửa, thức ăn và nước uống, đồ nhà bếp, đồ trải giường, áo gối và những thứ khác đã giúp trong việc dọn dẹp nhà cửa và thành lập những căn nhà tạm thời. |
LDS Charities a donné des fournitures d’hygiène, des trousses de toilette et trois mois de nourriture à trente-sept installations qui desserviront treize mille personnes. Hội Từ Thiện THNS cung cấp vật liệu vệ sinh, bộ dụng cụ vệ sinh, và 3 tháng lương thực cho 37 cơ sở để sẽ phục vụ cho 13.000 người. |
Et donc excusez les molécules à l'écran, mais ce n'est qu'une trousse très simple. Hãy quên các phân tử trên màn hình, nhưng chúng là những dạng rất đơn giản. |
Si j'avais envoyé des tueurs à vos trousses, vous ne seriez pas là. Nếu tôi gửi cho anh một đội sát thủ, Thì anh sẽ không có mặt ở đây để nói chuyện như thế này. |
Ra's al Ghul a mis un chasseur de primes à mes trousses. Ra's al Ghul đã treo sẵn giải thưởng cho cái đầu tôi. |
Je ne suis doué qu'à 100 à l'heure avec une bande de flics à mes trousses. Anh chỉ giỏi khi sống lang thang. |
L’Église travaille aussi avec plusieurs organisations caritatives ainsi qu’avec le gouvernement philippin dans un effort permanent pour apporter de la nourriture, de l’eau, des fournitures médicales, des trousses d’hygiène, des générateurs, des abris de fortune, des sets de cuissons, de l’équipement de pêche et des semences. Giáo Hội cũng đã làm việc với một vài tổ chức từ thiện khác cũng như chính phủ Philippines trong một nỗ lực tiếp tục cung cấp thực phẩm, nước, đồ tiếp liệu y khoa, dụng cụ vệ sinh, máy phát điện, dụng cụ xây cất nơi nương náu, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đánh cá, và hạt giống để trồng. |
Et vous l'avez envoyée à mes trousses? Và ông vẫn để cô ta đi theo tôi sao? |
Razan, à seulement 19 ans, mettait sa créativité à profit comme étudiante en génie architectural afin d'aider les autres, préparant, entre autres, des trousses de soin pour les sans-abris. Razan, mới 19 tuổi mang sự sáng tạo của một sinh viên ngành kỹ thuật kiến trúc phục vụ cộng đồng của cô ấy, làm những gói cứu trợ cho người vô gia cư, cùng nhiều dự án khác. |
Nancy, je suis aux trousses d'un terroriste! Nancy, tớ đang đuổi theo gã kia. |
Ce que nous allons essayer de faire c'est de créer une trousse Lego de molécules inorganiques. Vì thế những gì chúng tôi đang cố làm và làm là tạo ra phân tử dạng khối Lego vô cơ. |
Et donc avec cette trousse Lego, nous avons la diversité qu'il faut pour le rangement d'informations complexes sans ADN. Và với bộ Lego này, chúng tôi có sự đa dạng cần thiết để lưu trữ thông tin phức tạp mà không cần DNA. |
Voici ta trousse de première année. Đây là hướng nghiệp cho cậu. |
Ils vont se lancer à vos trousses. Chúng sẽ bắt đầu lùng kiếm ông |
OK, trousse de secours, téléphones jetables, 2 brosses à dents. Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trousse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trousse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.