trwałość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trwałość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trwałość trong Tiếng Ba Lan.
Từ trwałość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khoảng thời gian, sự thường xuyên, chiều dài, sự vững chắc, Bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trwałość
khoảng thời gian(span) |
sự thường xuyên(permanence) |
chiều dài(span) |
sự vững chắc(solidity) |
Bền vững(sustainability) |
Xem thêm ví dụ
Można by zatem pomyśleć, że taki układ „powinien wyeliminować ryzyko pobrania się z nieodpowiednią osobą i sprzyjać trwałości zawartego później małżeństwa”. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Dbanie o trwałość małżeństwa Hôn nhân kéo dài bao lâu? |
Bóg tak stworzył mężczyznę i kobietę, że uzupełniają się oni pod względem fizycznym i emocjonalnym, a to również przyczynia się do trwałości ich związku. Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm. |
2 Teokratyczna organizacja Jehowy zarówno w niebie, jak i na ziemi, odznacza się trwałością. 2 Tổ chức thần quyền của Đức Giê-hô-va dù ở trên trời hay ở dưới đất đều có tính cách vĩnh viễn. |
Cedr libański słynął z piękna, słodkiego zapachu, trwałości i odporności na szkodniki. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
PONAD 550 specjalistów z zakresu poradnictwa rodzinnego zapytano niedawno, co ich zdaniem decyduje o trwałości rodziny. Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc. |
Można to porównać do podobnych organizacji z lat siedemdziesiątych, kiedy taki rezultat był niemożliwy, podobnie jak jakość czy trwałość, którą oferuje technologia. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
21 Jeżeli żona uwzględnia poniższe zasady biblijne, przyczyni się to do trwałości jej małżeństwa: 21 Nếu một người vợ chú tâm đến các điều răn sau đây của Kinh-thánh, điều này sẽ góp phần làm cho hôn nhân được lâu bền: |
2 Biblia donosi, że na krótko przed śmiercią Jezusa jego uczniowie rozmawiali o okazałych budynkach świątyni w Jeruzalem, których ogrom i pozorna trwałość robiły na nich duże wrażenie. 2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này. |
Wymiana myśli — warunek trwałości małżeństwa Sự thông tri —Mạch sống của hôn nhân |
Sprzyja stabilności i trwałości tego związku. Przynosi też korzyści każdemu z małżonków. Điều đó làm cho hôn nhân vững chắc và bền lâu, đồng thời mỗi người trong cuộc đều được lợi ích. |
Trzecie z czterech praw pokryzysowego konsumizmu dotyczy trwałości. Điều thứ 3 trong bốn luật tiêu thụ sau khủng hoảng là cuộc sống bền vững. |
Jak zbożne oddanie przyczynia się do trwałości małżeństwa i pomaga zaznawać w nim szczęścia? Sự tin kính giúp hôn nhân hạnh phúc lâu bền như thế nào? |
Jak Izajasz przeciwstawia ulotność życia ludzkiego trwałości Bożego „słowa”? Ê-sai đã đối chiếu tính chất nhất thời của đời người với sự vĩnh cửu của “lời” Đức Chúa Trời như thế nào? |
A jeśli chodzi o trwałość tych powszechnych dobrodziejstw, Biblia zapewnia: „Świat przemija i tak samo jego pragnienie, ale kto wykonuje wolę Boga, pozostanie na zawsze”. Và Kinh-thánh cam kết với chúng ta về những lợi ích vĩnh cửu trên khắp thế giới: “Thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý-muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời”. |
W wielu krajach trwałości małżeństwa strzegły odwieczne instytucje religijne oraz normy społeczne. Tại nhiều nước, trước đây hôn nhân được bền vững một phần là nhờ ảnh hưởng của các tổ chức tôn giáo lâu đời và truyền thống xã hội. |
Tymczasem uroda nie gwarantuje trwałości tego związku, bo przemija. Nhưng một hôn nhân bền lâu không thể chỉ nhờ vào vẻ tốt tươi bề ngoài, vì sắc đẹp mau tàn phai. |
„Wskazuje ono na trwałość, stałość i wiarogodność” — czytamy w pewnym dziele. “Nó bao hàm các đức tính như lâu bền, trường tồn và đáng tin cậy”, một sách tham khảo bình luận như vậy. |
Setki spaja się ze sobą, co nadaje budowli trwałość potrzebną do oparcia się gwałtownym burzom oraz niszczycielskiemu działaniu czasu. Mỗi viên gạch được xây dính liền với hằng trăm viên gạch khác để tạo cho tòa nhà sự bền vững cần thiết để có thể chống cự được những trận bão mãnh liệt cùng sự tàn phá của thời gian. |
17 Dwa kolejne czynniki sprzyjające trwałości związku małżeńskiego to chrześcijańska miłość i wymiana myśli. 17 Có hai điều khác nữa góp phần cho cuộc hôn nhân thành công: tình yêu thương tín đồ Đấng Christ và sự trò chuyện. |
(b) Odpowiedz na podstawie Biblii na powyższe pytania co do trwałości małżeństwa. b) Hãy dùng Kinh-thánh của bạn để trả lời các câu hỏi liệt kê trên đây liên quan đến tính chất bền lâu của hôn nhân. |
Twój pogląd na trwałość małżeństwa mógł zostać ukształtowany przez to, co wcześniej obserwowałeś w domu rodzinnym. Hôn nhân của cha mẹ có thể ảnh hưởng đến quan điểm của bạn về cam kết hôn nhân. |
Komisja ustaliła, że nasze publikacje zachęcają do „umacniania trwałości rodziny i małżeństwa” oraz że „nie ma podstaw” do twierdzenia, jakoby propagowano w nich nienawiść. Các chuyên gia nhận thấy rằng ấn phẩm của chúng ta khuyến khích độc giả “giữ gìn hôn nhân và gia đình” và lời tuyên bố ấn phẩm kích động sự thù nghịch là “vô căn cứ”. |
Jak względna trwałość społeczeństwa służyła działalności kaznodziejskiej w I wieku? Trong thế kỷ thứ nhất, sự tương đối ổn định của xã hội đã có lợi cho hoạt động rao giảng như thế nào? |
Zbudowaliśmy 50 domków w ramach testu, aby sprawdzić trwałość, wilgoć, termity itd. Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trwałość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.