trwały trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trwały trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trwały trong Tiếng Ba Lan.
Từ trwały trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là không thay đổi, bền, bền vững, cố định, kiên định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trwały
không thay đổi(persistent) |
bền(resistant) |
bền vững(fast) |
cố định(persistent) |
kiên định(firm) |
Xem thêm ví dụ
Unikajcie jednak zwykłego wyliczania i przypominania dawniejszych przewinień, tylko wyjaśnijcie, o jakie zasady chodzi w tym wypadku, jak je zastosować i dlaczego przestrzeganie ich ma istotne znaczenie dla trwałego szczęścia. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Sto lat później domowy wieczór rodzinny nadal pomaga nam budować rodziny, które będą trwać przez całą wieczność. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Początkowo zlecono nam odwiedzanie zborów w obwodzie obejmującym teren stolicy, jednak trwało to krótko, gdyż Floriano znów ciężko zachorował. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Uważał zarazem, że zbór należy utrzymywać w czystości i strzec przed każdym, kto rozmyślnie trwa w grzechu. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Dzięki temu już dziś będziesz lepiej wyposażony do głoszenia i przygotowany do trwania w czasach prześladowań. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
Uroczystości poświęcenia trwały siedem dni — był to tydzień świętej radości w Izraelu. Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên. |
Podróż trwała cztery tygodnie. Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ. |
9,8 miliarda lat Wszechświat rozszerzył się wystarczająco, aby gęstość materii była mniejsza od ciemnej energii, rozpoczynając trwającą do teraz erę galaktyczną, w niektórych źródłach zwaną także erą ciemnej energii. Sau khoảng 9,8 tỷ năm, Vũ trụ đã giãn nở đến mức độ khiến cho mật độ của vật chất nhỏ hơn mật độ của năng lượng tối, đánh dấu bắt đầu của giai đoạn năng lượng tối thống lĩnh Vũ trụ (dark-energy-dominated era). |
(Śmiech) To może trwać naprawdę długo. (Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
Udział w publicznym głoszeniu dobrej nowiny wzmacniał ich poczucie własnej wartości, a w gronie współwyznawców mogli pielęgnować trwałe związki przyjaźni. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
Aby wesprzeć japońskie wydawnictwa, TVXQ odbyli swoją pierwszą japońską trasę koncertową, 1st Live Tour 2006: Heart, Mind and Soul, która trwała od maja do czerwca 2006 roku. Để quảng bá cho album, họ tổ chức lưu diễn lần đầu tiên tại Nhật, 1st Live Tour 2006: Heart, Mind and Soul từ tháng 5 đến tháng 6 . |
Weryfikacja trwa Đang kiểm tra |
Widziałem też kogoś, kto poruszał się szybciej niż trwa mrugnięcie. Hôm nay tôi đã thấy một người di chuyển nhanh hơn cái nháy mắt. |
Niektóre rzeczy trwają wiecznie. Có những điều có thể tồn tại mãi mãi |
Cały program trwa 45 minut, nie licząc pieśni i modlitwy. Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. |
A kosmiczne bombardowanie wciąż trwało. Và các vụ va chạm vẫn tiếp diễn. |
Wierzą oni, że zagłada świata nastąpi 21 grudnia 2012 roku, który według kalendarza Majów jest ostatnim dniem obecnej ery, trwającej 5125 lat” (BBC News). Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News. |
Kto by uwierzył, że trwa wojna. Ai có thể tin là bên ngoài đang đánh nhau chứ. |
Mat. 10:32, 33). Pierwsi lojalni naśladowcy Jezusa trwali przy tym, co słyszeli o Synu Bożym „od początku” swego chrześcijańskiego biegu życia. Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài. |
Film w tej wersji trwa 583 minuty (9 godz. i 43 min). Họ kết thúc toàn bộ việc thu âm chỉ trong 585 phút (tương đương với 9 tiếng và 45 phút). |
Natomiast gdy dostosowujemy się do niej, trwamy w światłości tak jak Bóg. Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
Zaproponowałem, by ich pierwszy miodowy miesiąc trwał 50 lat, a po nim by wkroczyli w następny miodowy miesiąc. Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ. |
Co musimy uczynić, aby przyczynić się do ich trwałego nawrócenia? Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng? |
Na przykład apostoł Paweł napisał do Tymoteusza: „Jeśli dalej trwamy, razem też będziemy królować” (2 Tymoteusza 2:12). Thí dụ, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nếu chúng ta chịu thử-thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trwały trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.