tubo de ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tubo de ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubo de ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tubo de ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ống nghiệm, ống thử, Hình trụ tròn, mẫu thử, hình trụ tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tubo de ensaio
ống nghiệm(test tube) |
ống thử(test tube) |
Hình trụ tròn
|
mẫu thử
|
hình trụ tròn
|
Xem thêm ví dụ
" Limpe os tubos de ensaio, por favor. " " Xin hãy rửa cái ly của anh. " |
Equilíbrio, tubos de ensaio em stands, e um cheiro de - de prímula. Sự cân bằng, kiểm tra ống đứng, và một mùi buổi tối anh thảo. |
Juro que tinha aqui um tubo de ensaio. Tôi thề là tôi đem lọ chứa Vắc-xin đi mà. |
Achei um tubo de ensaio quebrado. tôi tìm thấy một ống xét nghiệm bị vỡ. |
Podes trazer-me aquela bandeja com tubos de ensaio, por favor? Đưa giúp tôi khay đựng ống nghiệm qua đây được chứ? |
Mas você pega esses dois elementos, os coloca num tubo de ensaio e explode." Khi mà bạn thử dung hòa 2 yếu tố đó lại, cùng nhét chúng vào một bản thu, tất cả mọi thứ sẽ nổ tung." |
Em nenhum hipótese esse tubo de ensaio deve ser aberto. Trong trường hợp này, bộ lọc không cần phải được lắp theo chiều dọc. |
É carne de tubo de ensaio. Đó là thịt nuôi trồng trong ống nhiệm. |
Em 1 hora adquiri o suficiente para encher este tubo de ensaio. Chỉ trong vòng một giờ, lượng oxy đủ để lấp đầy toàn bộ ống nghiệm. |
Pensaste que podias travar uma conspiração criminosa destruindo alguns tubos de ensaio? Mày nghĩ sẽ ngăn chặn tội ác bằng cách phá hủy vài ống nghiệm sao? |
Podemos ver aqui o começo de uma indústria num tubo de ensaio, uma indústria mineira em harmonia com a natureza. Và những gì các bạn thấy ở đây chính là sự bắt đầu của một ngành công nghiệp đang trong quá trình thử nghiệm, một ngành công nghiệp khai khoáng hòa hợp với thiên nhiên. |
A vida que começa num “tubo de ensaio” é transferida para dentro de uma mulher e mais tarde nasce como um bebê. Một phôi bào thành hình trong ống nghiệm được cấy vào tử cung của người đàn bà và sau đó một em bé được sinh ra. |
E o que podem ver aqui é o começo de uma indústria num tubo de ensaio, uma indústria mineira em harmonia com a natureza. Và những gì các bạn thấy ở đây chính là sự bắt đầu của một ngành công nghiệp đang trong quá trình thử nghiệm, một ngành công nghiệp khai khoáng hòa hợp với thiên nhiên. |
Ou seja, misturo uns químicos num tubo de ensaio no meu laboratório, e esses químicos começarão a auto-associar-se para formar estruturas cada vez maiores. Có nghĩa là, tôi trộn một số hóa chất với nhau trong một ống nghiệm trong phòng thí nghiệm, và những hóa chất này bắt đầu tự liên kết với nhau tạo thành một cấu trúc lớn dần và lớn dần. |
Ele era tão estranho, ali, de modo agressivo e explosivo, garrafa em um mão e tubo de ensaio no outro, que Hall Sra. estava muito alarmado. Ông đã rất kỳ lạ, đứng đó, tích cực và bùng nổ, chai trong một bàn tay và kiểm tra ống khác, rằng Hội trường bà đã khá lo lắng. |
O que isso significa é, posso misturar alguns químicos num tubo de ensaio no meu laboratório, e estes químicos começarão a auto- associar- se para formar estruturas cada vez maiores. Có nghĩa là, tôi trộn một số hóa chất với nhau trong một ống nghiệm trong phòng thí nghiệm, và những hóa chất này bắt đầu tự liên kết với nhau tạo thành một cấu trúc lớn dần và lớn dần. |
Crate após crate rendeu garrafas, até que todos os seis estavam vazias ea tabela com alta palha; as únicas coisas que saíram dessas caixas, além das garrafas foram um número de tubos de ensaio e um equilíbrio cuidadosamente embalado. Thùng sau khi thùng mang lại chai, cho đến khi tất cả sáu trống rỗng và bảng cao với rơm; những điều duy nhất ra khỏi các thùng bên cạnh những chai số lượng ống nghiệm và cân bằng được đóng gói cẩn thận. |
Os cépticos, observa Cohen, “argumentaram que — de mostrar que duas moléculas de RNA participaram numa automutilação em tubo de ensaio a afirmar que o RNA foi capaz de formar sozinho uma célula e provocar o surgimento da vida na Terra — foi um salto grande demais”. Cohen nhận xét rằng những người hoài nghi thuyết này “biện luận rằng đi từ việc chứng minh được phân tử RNA tự phân chia thành hai trong ống nghiệm tới việc cho rằng RNA có thể tự một mình nó cấu thành một tế bào và khiến sự sống xuất hiện trên đất là một bước nhảy vọt quá dài”. |
Pareceu-nos que o ADN, a mais fundamental estrutura da vida, os códigos para a produção de todas as nossas proteínas, tanto é um produto da natureza como uma lei da natureza, independentemente de estar nos nossos corpos ou no fundo de um tubo de ensaios. Dường như đối với chúng tôi việc DNA, cấu trúc cơ bản nhất của sự sống, mã hóa cho sự sản xuất tất cả protein của chúng ta, nó vừa là sản phẩm của tự nhiên vừa là quy luật của tự nhiên, bất kể nó nằm trong cơ thể chúng ta hay nằm dưới đáy của một ống nghiệm. Khi chúng tôi đào sâu vấn đề này, |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubo de ensaio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tubo de ensaio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.