tuberculose trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuberculose trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuberculose trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tuberculose trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lao, Lao, bệnh lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuberculose

lao

noun

Você fica com o do linfoma e tuberculose.
Cô dự hội bệnh u lympho và bệnh lao.

Lao

noun (doença infecciosa)

Você fica com o do linfoma e tuberculose.
Cô dự hội bệnh u lympho và bệnh lao.

bệnh lao

noun

Você fica com o do linfoma e tuberculose.
Cô dự hội bệnh u lympho và bệnh lao.

Xem thêm ví dụ

A tuberculose pode apresentar-se com uma centena de diferentes formas!
Bệnh lao có thể lây lan bằng hàng trăm cách khác nhau.
Dois anos depois de sua chegada em Berlim descobriu o bacilo da tuberculose e também um método para multiplicá-lo em cultura pura.
Hai năm sau khi tới Berlin, Koch phát hiện ra trực khuẩn lao và phương pháp nuôi cấy nó trên pure culture.
Anos mais tarde, em 1957, a tuberculose me derrubou por um ano inteiro.
Nhiều năm sau, vào năm 1957 tôi mắc bệnh lao cả một năm.
Aos quatro anos teve tuberculose vertebral, o chamado Mal de Pott, que causaria uma curvatura em sua coluna e uma vida de problemas de saúde.
Khi bà lên 4, bà mắc bệnh lao cột sống, bệnh Pott, mà hậu quả là gây ra một độ cong trong cột sống của bà và các vấn đề sức khỏe suốt đời.
“O dinheiro que a África está gastando poderia ser usado para resolver a crise do HIV e da aids no continente, ou para fornecer educação e água, e para prevenir e tratar a tuberculose e a malária”, disse a presidente da Libéria, Ellen Johnson-Sirleaf.
Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim.
Certo relatório diz que 20 doenças bem conhecidas — como a tuberculose, a malária e a cólera — tornaram-se mais comuns em décadas recentes, e certos tipos de doença são cada vez mais difíceis de curar com os remédios disponíveis.
Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc.
Tuberculose.
Tuberculosis.
A taxa da tuberculose em Pine Ridge é mais elevada, em cerca de oito vezes. do que a média dos EUA.
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ.
Edward morreu em 1 de fevereiro de 1850 em Springfield, provavelmente de tuberculose.
Edward mất ngày 1 tháng 1, 1850 ở Springfield do lao phổi.
Uma mulher espanhola estava a morrer de tuberculose. Retiraram todas as células da traqueia de um doador pulverizaram a cartilagem com células estaminais dela.
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
Consideremos os 3 grandes: VIH, malária, tuberculose.
Hãy xét đến 3 căn bệnh nguy hiểm: HIV, sốt rét, lao phổi.
Por causa da desnutrição, malária, tuberculose e outras doenças, a expectativa média de vida ali é de apenas 50 anos.
Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50.
E a ressonância, a cultura e o nível de ECA excluíram... tuberculose, sarcoidose e linfoma, o que nos deixa com...
bệnh Sarcoid và u lympho nghĩa là ta còn...
E a segunda coisa a fazer, claro, é prevenir mais alastramento, o que significa encontrar quem mais esteve exposto, mas que pode não estar a espalhar muito agora como alguém com um caso menor de tuberculose, ou alguém que apenas aparece na vizinhança, mas no mesmo grupo, e então têm de ser, de certa forma, tratados também, particularmente a este processo patogénico específico.
Điều thứ hai là ngăn ngừa sự lây lan rộng hơn có nghĩa là tìm những người đã tiếp xúc với bệnh nhưng có lẽ sẽ không lây bênh ngay lúc này giống như những bệnh nhân lao nhẹ hay ai đó mới chỉ lảng vảng trong khu vực lân cận nhưng lại trong cùng một nhóm và họ cũng cần được quản lí, đặc biệt là trong những tiến trình bệnh cụ thể
Ela tem tuberculose.
Cô ấy sắp chết rồi.
Especificamente, é usado em conjunto com outros medicamentos anti-tuberculose, para tratamento ativa da tuberculose multi-resistente.
Cụ thể hơn thì kháng sinh này được sử dụng, cùng với các loại thuốc chống lao khác, để điều trị bệnh lao đa kháng thuốc hoạt động.
Já os antigos chineses e o grego, Hipócrates, chegaram a publicar, documentar, que a tuberculose pode ser diagnosticada com base nos voláteis que os pacientes exsudem.
Đã được người Trung Quốc cổ và người Hy Lạp, Hippocrates, công bố, tài liệu, mà có thể được chẩn đoán bệnh lao dựa trên các chất dễ bay hơi rỉ ra từ cơ thể bệnh nhân.
A Aids se alastra por todo o globo, e flagelos como a tuberculose, a malária, a cegueira do rio e a doença de Chagas persistem nos países em desenvolvimento.
Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển.
14 “‘No entanto, se vocês não me escutarem, nem cumprirem todos esses mandamentos,+ 15 e se rejeitarem os meus decretos,+ e se vocês* abominarem as minhas decisões judiciais de modo a não cumprir todos os meus mandamentos, e violarem meu pacto,+ 16 eu lhes farei o seguinte: como punição, trarei sobre vocês aflição, tuberculose e febre ardente, fazendo os seus olhos falhar e a sua vida* definhar.
14 Tuy nhiên, nếu các ngươi không nghe ta hoặc không giữ tất cả các điều răn đó,+ 15 và nếu các ngươi chối bỏ những luật lệ ta,+ ghê tởm những phán quyết của ta đến nỗi không giữ mọi điều răn ta, và vi phạm giao ước ta+ 16 thì về phần ta, ta sẽ giáng những điều này trên các ngươi: Ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng nỗi đau đớn, bằng bệnh lao và cơn sốt, khiến mắt các ngươi mờ đi và sự sống các ngươi hao mòn.
No entanto, o projeto de casamento não trouxe bons resultados pois Carlos de Valois morreu em Bordeaux em maio de 1472, provavelmente por causa de uma combinação de tuberculose com uma doença venérea contraída de sua amante, Colette de Chambes.
Tuy nhiên, kế hoạch kết hôn không có gì khi Charles qua đời tại Bordeaux vào tháng 5 năm 1472, có lẽ là do sự kết hợp giữa bệnh lao và bệnh hoa liễu mắc phải từ tình nhân của ông, Colette de Chambes.
Você fica com o do linfoma e tuberculose.
Cô dự hội bệnh u lympho và bệnh lao.
Sim, bem, se o House não acha que é tuberculose... porque é que ele iria testar para essa eventualidade?
Nếu House không nghĩ đó là lao, tại sao anh ta lại bảo cô đi kiểm tra?
Infecções do trato respiratório inferior (como a pneumonia), doenças diarreicas, HIV/aids, tuberculose e malária estão entre as doenças mais destrutivas que afligem a humanidade.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất.
Tome os comprimidos ou eu vou deixá-lo morrer, faço uma autópsia, convoco minha própria conferência de imprensa, E farei com que o mundo saiba que não morreu de tuberculose.
Uống thuốc đi, nếu không tôi sẽ để cậu chết khám nghiệm tử thi, gọi cho giới truyền thông và chắc chắn cả thế giới sẽ biết cậu không chết vì lao.
Nova estratégia na guerra contra a tuberculose
Tuyến phòng thủ mới trong trận chiến chống bệnh lao

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuberculose trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.