truta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ truta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ truta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá hồi, Cá hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ truta
cá hồinoun Pesco uma enorme truta assim que chegarmos às montanhas. Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự. |
Cá hương
|
Xem thêm ví dụ
Oito trutas castanhas enormes e 12 arco-íris em menos de duas horas. Tám con cá hồi nâu, mười hai con cầu vồng trong chưa đến hai giờ. |
Aqui, Sr. Truta! Kia kìa, Trout! |
A meta do pescador é fisgar as trutas enganando-as com astúcia. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo. |
Se tiver tempo, tem que pescar no meu riacho das trutas. Ông phải câu tại dòng suối của tôi, |
A mulher conhece bem as suas trutas. Phụ nữ có cách câu của mình. |
As espécies comuns eram o marisco — mexilhões, ostras, amêijoas — tilapia, truta ártica. Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến. |
O bom pescador estuda o comportamento das trutas, as condições climáticas, as correntes aquáticas, os tipos de insetos que as trutas comem e a época em que esses insetos nascem. Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng. |
Certo, Sr. Truta? Phải không, Trout? |
Depois, uns dias mais tarde, tivemos a oportunidade de ir pescar num curso de água glaciar perto do nosso acampamento, onde o peixe era tão abundante que se podia literalmente estender o braço no riacho e agarrar enormes trutas com as mãos. Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm. |
Algum de vocês vai ao restaurante e pede a truta sustentável de viveiro em vez do robalo chileno coberto de missô que realmente gostariam de comer? Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? |
O primeiro som que se ouve num riacho... ondulando sobre as pedras, com as trutas saltando. Âm thanh đầu tiên bà nghe của một dòng suối uốn quanh vài tảng đá, có cá hồi nhảy nhót. |
O bom pescador estuda o comportamento das trutas, as condições climáticas, a corrente aquática, os tipos de insetos que as trutas comem e a época em que esses insetos nascem. Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng. |
A aquicultura é uma nova indústria para a província, que em 2006 produziu mais de 10.000 toneladas de salmão do atlântico, mexilhões e truta, produzindo mais de C$ 50 milhões. Nuôi trồng thủy sản là một ngành kinh tế mới trong tỉnh, vào năm 2006 ngành này sản xuất trên 10.000 tonne cá hồi Đại Tây Dương, trai và cá hồi vân với giá trị trên 50 triệu CAD. |
Que emoção é ver uma truta romper a superfície da água, engolir o inseto e resistir até que, finalmente, exausta, é recolhida pelo pescador. Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu. |
Sabe que esses insetos artificiais que levam anzóis minúsculos dentro precisam ser cópias perfeitas, porque as trutas percebem as menores diferenças e rejeitam a isca. Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi. |
As trutas arco-íris são peixes de água doce. Cá sông là các loài cá nước ngọt. |
Abra a oficina, Sr. Truta. Mở phân xưởng ra, Trout. |
Pesco uma enorme truta assim que chegarmos às montanhas. Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự. |
Toda mundo adora truta. Ai cũng thích cá hồi. |
Que emoção é ver uma truta romper a superfície da água, engolir o inseto e resistir até que, finalmente, exausta, é recolhida pelo pescador. Thật là hồi hộp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu. |
E aí, truta, tudo bem? Khỏe không anh bạn? |
O outono traz ainda mais emoções para quem gosta de pescar, pois esta é a época em que as trutas são levadas por uma fome insaciável a comer sem parar para ficarem fortes antes dos tempos de escassez de comida no inverno. Mùa thu là một thời gian hứng thú đặc biệt đối với những người đi câu cá với mồi giả vì đây là lúc mà cá hồi đói mồi vô cùng và cần ăn thỏa thích để thêm sức cho cơ thể trong mùa đông khan hiếm thức ăn. |
Se ele perceber que levas os teus parceiros, ele esventra a tua querida Thea como uma truta. Nếu anh ta ngửi thấy mùi bạn anh, thì Thea sẽ bị moi ruột y như con cá hồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới truta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.