tubarão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tubarão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubarão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tubarão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá mập, cá nhám, Cá mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tubarão
cá mậpnoun (Um peixe sem escamas de esquelete cartilaginoso que possui 5 a 7 aberturas das guelras em cada lado da cabeça.) Sabes porque os tubarões estão no topo da cadeia alimentar, Hank? Biết tại sao cá mập là trùm sát thủ đại dương không, Hank? |
cá nhámnoun (Um peixe sem escamas de esquelete cartilaginoso que possui 5 a 7 aberturas das guelras em cada lado da cabeça.) Mas uma manhã eu pulei na água e vi esse tubarão-raposa Nhưng một buổi sáng tôi nhảy vào và tìm thấy con cá nhám đuôi dài này |
Cá mậpnoun Na verdade os tubarões não são animais muito perigosos Cá mập thực ra không quá nguy hiểm |
Xem thêm ví dụ
O tubarão irá directamente para ti. Cá mập sẽ lao thẳng đến anh. |
Em tempos considerados uma praga ao longo da costa canadiana do Pacífico, os tubarões-frade foram alvo de um programa de erradicação promovido pelo governo entre 1945 e 1970. Từng được coi là một mối phiền toái dọc theo bờ biển Thái Bình Dương của Canada, nó là mục tiêu của một chương trình diệt trừ 1945-1970. |
E o empresário apresentador de outro reality show que é sucesso financeiro do canal, " Piscina com Tubarões. " Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Portanto, distinguimos facilmente o sexo do tubarão. Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng. |
O tubarão não teve tanta sorte. Có lẽ tên cá mập không được may mắn. |
Alguns anos mais tarde, estreou o filme "Tubarão". Vài năm sau đó, Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt. |
Outro colega, nos EUA, marcou uns 20 tubarões ao largo de Massachusetts mas as etiquetas não funcionaram. Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả. |
- Que tipo de tubarões? Thợ lặn 1: Loại cá mập nào? |
Montado num tubarão na boca de um vulcão ativo. Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào! |
(115) Surfistas infelizes em relação a uma barreira construída na entrada de uma baía da Austrália descobrem que ela os protege dos tubarões. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
O olfato desse tubarão é extraordinário — consegue detectar uma gota de sangue diluída em 25 litros de água. Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
Eles já estavam para subir à tona quando um tubarão-branco nadou rapidamente em direção à mulher. Họ sắp sửa lên khỏi mặt nước thì một con cá mập khổng lồ tiến nhanh về phía người vợ. |
Lembrei-me de os pescadores me contarem que sabiam sempre quando apanhavam um tubarão na rede porque ele deixava esta substância preta. Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này. |
Os tubarões são freqüentemente mortos para se fazer a sopa de barbatana de tubarão. Cá mập còn bị giết để làm súp vi cá. |
Passei noites suspenso na asa do avião, com tubarões cutucando minha perna na escuridão. Tôi phải ở cả đêm trên cánh chiếc phi cơ, cá mập đụng vào đùi tôi trong đêm tối. |
O tubarão-boca-grande (Megachasma pelagios) é uma espécie de tubarão extremamente rara, que habita águas profundas. Cá mập miệng to (tên khoa học Megachasma pelagios) là một loài cá mập cực kì hiếm sống ở các vùng biển sâu. |
Disse-te que o tubarão ia dar jeito. Nói với mày rồi mà con cá mập đó hữu dụng rồi đới. |
Portanto, parece acontecer que os tubarões- frade, por alguma razão, têm uma diversidade incrivelmente baixa. Nghĩa là những con cá mập kia, vì lý do nào đó, chúng có những sự khác biệt rất nhỏ |
Por incrível que pareça, cerca de 55% — e em alguns lugares do mundo, cerca de 80% — dos que foram atacados por tubarões-brancos sobreviveram. Điều đáng ngạc nhiên là ít nhất 55 phần trăm—và ở một số vùng trên thế giới, khoảng 80 phần trăm—những người bị cá mập trắng tấn công đã sống sót và kể lại kinh nghiệm của họ. |
As áreas protegidas voltam a recuperar mas leva muito tempo a repor peixes com 50 anos — bodiões ou tamboris, tubarões ou percas-do-mar — ou um peixe-relógio com 200 anos. Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. |
Um tubarão o levou. Một con cá mập cắn ổng. |
O Google Avaliações do Consumidor não permite a promoção de produtos derivados de espécies ameaçadas ou em extinção, incluindo marfim derivado de qualquer animal, produtos de tubarão, tigre, baleia ou golfinhos e corais chifre-de-veado e chifre-de-alce. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
Que é que tem de ser com tubarões? Luôn bắt buộc phải là cá mập? |
"E tubarões. Và lũ cá mập ở phía trên. |
Na verdade, os golfinhos ajudam os tubarões a comer mais eficazmente. Thực tế, cá heo giúp cá mập ăn được nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubarão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tubarão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.