tucán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tucán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tucán trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tucán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chim Toucan, tucăng, chim tucăng, Đỗ Quyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tucán
Chim Toucan(toucan) |
tucăng(toucan) |
chim tucăng(toucan) |
Đỗ Quyên
|
Xem thêm ví dụ
Short Tucano — 130 aviones para la RAF, más 12 para Kenia y 16 para Kuwait con un motor distinto y más potente, así como aviónica a pedido. Shorts Tucano 130 chiếc cho Không quân Hoàng gia Anh, cộng 12 chiếc cho Kenya và 16 chiếc cho Kuwait với hệ thống điện tử, động cơ theo yêu cầu của khách hàng. |
El mejorado EMB-312H Super Tucano perdió el concurso Joint Primary Aircraft Training System (J-PATS) organizado por la Fuerza Aérea de los Estados Unidos durante los años 1990. EMB-312H Super Tucano là một đối thủ trong cuộc cạnh tranh cung cấp máy bay cho Hệ thống Máy bay huấn luyện Căn bản Chung của Mỹ (JPATS) vào thập niên 1990, nhưng EMB-312H Super Tucano đã bị thua cuộc. |
La serie de aviones Tucano fue uno de los primeros éxitos internacionales de la Embraer, con 600 unidades producidas. Dòng máy bay Tucano là một thành công trong việc tiếp thị của Embraer, với 504 chiếc được sản xuất. |
Allí se encuentran tupidos bosques, caudalosos ríos, monos, tucanes e incluso delfines rosados. Nơi đó, các anh chị em sẽ thấy những khu rừng rậm, các dòng sông tràn ngập nước, những con khỉ, chim tu căng và ngay cả các con cá heo màu hồng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tucán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tucán
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.