tulipa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tulipa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulipa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tulipa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây uất kim hương, tulip. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tulipa
cây uất kim hươngnoun |
tulipnoun No verão o jardim fica cheio de flores, especialmente tulipas. Trong mùa hè thì vườn đầy hoa, nhất là hoa tulip. |
Xem thêm ví dụ
A ponta do iceberg, como as tulipas. Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip. |
Disse- me: " Sabe, tenho o Estrangulador de Stockwell num quarto ao lado " e o violador ́Tiptoe Through the Tulips ́ do outro lado. Anh ta tiếp " Anh biết đấy, phòng bên tôi có " Kẻ siết cổ xứ Stockwell " bên kia thì là kẻ hiếp dâm " nhón chân qua những bông Tulip ". |
Eles viviam com alguém horrível, isolados do mundo, cerca de 160 km a leste de Tulip. Họ đang sống với mấy người xấu xa và vô tình... khoảng 100 dặm phia đông Tulip. |
Disseram que os bulbos da tulipa eram tão grandes... que os exibiram na feira de agricultura em Tóquio. Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo. |
É um filme de guerra em que dois tipos participam na brutalidade da guerra e depois encontram uma caixa de tulipas. Nó là một bộ phim có 2 gã đàn ông tham 1 cách gia tàn bạo không kể xiết của chiến tranh và họ tìm thấy một hộp đầy hoa tulip |
No verão o jardim fica cheio de flores, especialmente tulipas. Trong mùa hè thì vườn đầy hoa, nhất là hoa tulip. |
Ainda bem que diz isso na minha tenda, sua tulipa. Cũng may là anh nói điều đó trong lều của tôi, đồ bông hoa tàn héo. |
O aniversário do seu casamento. Rosas ou túlipas? Lễ kỷniệm của ngài, hoa hông hay tulip ạ? |
E a cor dos seus casacos pastel, das suas carteiras brilhantes, e dos ramos de cravos vermelhos, tulipas brancas e rosas amarelas, que traziam, contrastava com a praça enegrecida e os homens enfarruscados que ali estavam acampados. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
Chama-se Uma Caixa de Tulipas, Ena, que é ainda pior do que Irritação Infernal. Của chúng tớ thì gọi là A Box O'Lips, Wow, thậm chí có thể tệ hơn cả Mono Rash. |
Uma professora visitante é inspirada a levar tulipas amarelas (121). Giảng viên thăm viếng được soi dẫn mang đến những đóa hoa uất kim hương (121). |
A pior parte é que as tulipas talvez já nem caibam no orçamento. Cái phần tệ nhất ở đây là, tulip thậm chí không có trong ngân sách nữa |
Sempre houve tulipas aqui. Ở đây lúc nào cũng có hoa tulip. |
Sim, uma caixa de tulipas. Box O'Lips, yeah. |
Não sabia por que escolhera tulipas amarelas, mas o fez. Người ấy không biết tại sao lại chọn màu vàng, nhưng người ấy vẫn chọn. |
Existem pelo menos 36 tipos de tulipas no Cazaquistão, e o formato dessas flores serve de inspiração para muitas artes do país. Ở Kazakhstan có ít nhất 36 loài hoa tulip hoang dã. Tác phẩm nghệ thuật truyền thống của người Kazakh thường có chủ đề về hoa tulip. |
Mal podem crer nestas tulipas fantásticas, tipo: " Uma caixa de tulipas, ena! " Họ không thể nhận ra rằng tulip tuyệt vời như thế nào, nó cũng như, " A box o'lips, wow! " |
" A Rapariga da Tulipa "! Thiếu nữ và hoa Tulip. |
Suponhamos que você venda flores e tenha definido um grupo de anúncios com palavras-chave como rosas, margaridas e tulipas. Giả sử bạn bán hoa và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo với các từ khóa như hoa hồng, hoa cúc và hoa tulip. |
As tulipas os ajudaram a sobreviver Sống sót nhờ củ hoa tu-líp |
Ela não está em Tulip, no Texas, na Somália ou seja lá onde for. Và nó không giới hạn ở Tulip, Texas hay Somaliland. |
... durante o qual ofereceu um pingente de porcelana à Agatha e cinco dúzias de tulipas embrulhadas individualmente em papel, numa caixa do tamanho de um caixão infantil. Ông ấy tặng Agatha mặt dây chuyền bằng sứ, 5 tá hoa tu líp trắng còn gói giấy đặt trong một chiếc hộp to bằng quan tài trẻ em. |
Há túlipas enterradas aqui. Ở đây có củ hoa tuy-líp. |
“Como os bulbos de tulipa eram ásperos!”, diz Monkman. Bà Monkman nói: “Củ tu-líp có cạnh bén không thể tưởng. |
Bem, as tulipas estão incríveis este ano. Năm nay tu-líp ra hoa đẹp lắm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulipa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tulipa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.