tuns trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuns trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuns trong Tiếng Rumani.
Từ tuns trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cắt tóc, hớt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuns
cắt tócverb noun Frizerul îi tunde pe toţi, chiar şi pe unii gardieni. Người thợ cắt tóc cho bọn họ cũng cắt luôn cho những người bảo vệ. |
hớt tócverb noun Ar trebui sa te tunzi. Anh cần hớt tóc. |
Xem thêm ví dụ
Încă din vremuri străvechi, tunsul oilor a făcut parte din activităţile obişnuite ale anului (Geneza 31:19; 38:13; 1 Samuel 25:4, 11). Thời xưa, hớt lông cừu là công việc mà người ta phải làm trong năm.—Sáng-thế Ký 31:19; 38:13; 1 Sa-mu-ên 25:4, 11. |
Te-ai tuns? Anh đã cắt tóc? |
Da, el m-a tuns. Phải, ảnh cắt tóc cho tôi hồi chiều. |
Ca primă dovadă a schimbării lui, el şi-a tuns pletele şi şi-a ras barba încâlcită. Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm. |
Mă gândeam că vrei să-ţi iei 6.50 lire, pentru tuns, din portofel. Tôi nghĩ là ông muốn lấy 6.50 đồng bảng trong ví của hắn. |
Tuns scurt, jachetă militară şi pantaloni negri. Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen |
Cine se ocupă de plivirea buruienilor din curte şi de tunsul ierbii? Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân? |
Am ştiut când m-ai întrebat dacă m-am tuns. Vậy sao em hỏi về chuyện cắt tóc? |
Nu și-a mai tuns iarba, și după câțiva ani, a chemat niște studenți, care au luat tot felul de mostre din grădina lui, descoperind 375 de specii de plante, inclusiv două pe cale de dispariție. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
Nisa tuns. Tóc cắt đẹp nhỉ. |
Păr tuns şi găuri pentru cercei. Cắt tóc và bấm lỗ tai. |
Şi-a lăsat soţia (fiind însărcinată atunci cu primul lor fiu, tatăl meu) şi pe cele trei fiice ale lor cu banii câştigaţi din tunsul oilor. Ông để lại vợ mình (lúc bấy giờ đang mang thai người con trai đầu lòng của họ là cha tôi) và ba người con gái với số tiền xén lông cừu. |
Kev are o masină de tuns iarba. Kev có cái máy cắt cỏ đấy. |
A tuns-o după-amiază, și-au dat întâlnire în seara asta. Hắn cắt tóc cổ chiều nay, và hẹn hò tối nay. |
Scott e foarte conştient că ultima dată când s-a tuns la un salon a fost exact cu 431 de zile în urmă, cu 3 ore înainte de marea lui despărţire. Scott hoàn toàn nhận thức chính xác lần cuối cùng cậu ta đi hớt tóc 3 giờ trước khi cậu bị đá. |
Erau nişte foarfece de tuns iarba pe podeaua barăcii Có mấy cái kéo làm vườn để hơi bất cẩn một chút |
În anul 1919, el a tuns peste 12.000 de oi, câştigând aproximativ 2.000 de dolari. Trong năm 1919, ông đã xén lông cho 12.000 con cừu, kiếm được khoảng 2.000 đô la. |
El a spus că devenise suficient de bun încât „într-o zi am tuns 287 de oi şi aş fi putut tunde peste 300, însă terminasem oile”. Ông giỏi đến nỗi ông nói rằng “trong một ngày, tôi xén lông cho 287 con cừu và đáng lẽ có thể xén lông cho 300 con nhưng chúng tôi không còn cừu nữa.” |
Oh, taticule, sigur ai nevoie de un tuns. Ôi, Ông Già, anh cần hớt tóc. |
Între timp, în Carmel începuse tunsul oilor. Trong lúc đó, mùa xén lông cừu đã bắt đầu ở Cạt-mên. |
În cutia cu scule, lipită de lama maşinii de tuns iarbă. Trong hộp dụng cụ, trong máy cắt cỏ |
M-am tuns de trei ori! Tớ cắt tóc 3 lần! |
Nu ţi-ai mai tuns părul de la Ziua Recunoştinţei... Chưa cắt tóc từ lễ tạ ơn sao? |
Să vii tuns pe jumătate şi fără bani? Cắt nửa cái đầu và không có thuế? |
Îţi stă bine tuns aşa. Tóc anh đẹp đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuns trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.