tuple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuple trong Tiếng Anh.
Từ tuple trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ, hàng, dòng, đường, bản ghi, hàng chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuple
bộ
|
hàng
|
dòng, đường
|
bản ghi
|
hàng chữ
|
Xem thêm ví dụ
A recursive definition using just set theory notions is that a (non-empty) binary tree is a tuple (L, S, R), where L and R are binary trees or the empty set and S is a singleton set. Một định nghĩa đệ quy chỉ sử dụng các khái niệm lý thuyết tập hợp là cây nhị phân không trống là một tuple (L, S, R), với L và R là các cây nhị phân hay tập hợp rỗng và S là tập đơn (singleton set). |
At any given time, a dynamical system has a state given by a tuple of real numbers (a vector) that can be represented by a point in an appropriate state space (a geometrical manifold). Ở bất kì thời gian xác định một hệ thống động học có một trạng thái được cho bởi một tập hợp của các số thực (một vector) mà có thể được biểu diễn bởi một điểm trong một không gian trạng thái thích hợp (một đa tạp hình học). |
Sometimes the term "unit cube" refers in specific to the set n of all n-tuples of numbers in the interval . Đôi khi thuật ngữ "khối lập phương đơn vị" dùng trong cụ thể để thiết lập n của tất cả n-hàng của con số trong khoảng . |
Using a branch of mathematics known as tuple calculus, he demonstrated that such a system could support all the operations of normal databases (inserting, updating etc.) as well as providing a simple system for finding and returning sets of data in a single operation. Sử dụng một nhánh toán học được gọi là tính toán tuple, ông đã chứng minh rằng một hệ thống như vậy có thể hỗ trợ tất cả các hoạt động của cơ sở dữ liệu thông thường (chèn, cập nhật, v.v.) cũng như cung cấp một hệ thống đơn giản để tìm và trả về các tập hợp dữ liệu trong một thao tác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.