turno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turno trong Tiếng Ý.
Từ turno trong Tiếng Ý có các nghĩa là lượt, lần, sự luân phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turno
lượtnoun Stiamo tutti aspettando ansiosamente il nostro turno di andare. Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi. |
lầnnoun Tre turni di guardia di otto ore ciascuno. Ba người gác, tám tiếng đổi ca một lần. |
sự luân phiênnoun |
Xem thêm ví dụ
Egli è anche Colui che addestra e rafforza i cavalli da tiro e, a turno, ciascun cavallo singolarmente. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Che possiamo comunicare al primo turno che poi lo riferisce a quello del pomeriggio. Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa. |
Stiamo tutti aspettando ansiosamente il nostro turno di andare. Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi. |
Un gioco dove tu dai soldi alle persone, e poi a ogni turno, loro possono mettere i soldi in un contenitore, la somma nel contenitore viene raddoppiata e poi viene divisa tra i giocatori. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Poi parlò a turno con ognuno dei figli, impartendo loro un’ultima benedizione. Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông. |
Invita alcuni studenti a leggere a turno ad alta voce Mosia 1:3–8. Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Mô Si A 1:3–8. |
Alla sessione per i dirigenti del sacerdozio, quando fu il suo turno di parlare, prese le sue Scritture e camminò fra la congregazione. Tại phiên họp của giới lãnh đạo chức tư tế, khi đến lượt của ông để nói chuyện, ông cầm quyển thánh thư của mình trong tay và đi từ bục chủ tọa xuống chỗ giáo đoàn ngồi. |
Tornero'a darti il cambio alla fine del tuo turno. Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình. |
Chiedi ad alcuni studenti di leggere a turno ad alta voce 2 Nefi 4:30–35. Yêu cầu một vài học sinh thay phiên nhau đọc to 2 Nê Phi 4:30–35. |
Se il loro bambino comincia a piangere, o diventa chiassoso, fanno a turno nel portarlo fuori per impartirgli la dovuta disciplina. Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp. |
Hanno partecipato le 67 squadre qualificate dal primo turno e altre 45 squadre qualificate automaticamente. Vòng này có sự tham gia của 67 đội thắng ở vòng trước và 45 đội miễn đấu. |
Potreste brevemente ripassare insieme una sezione di Predicare il mio Vangelo e far praticare a turno ai membri della famiglia il modo in cui insegnare parti delle lezioni missionarie mentre gli altri membri della famiglia fanno finta di essere dei simpatizzanti. Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo. |
Tutti i residenti della Sezione 17 saranno nel loro turno di riposo. Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ. |
Pensavo fosse semplice, fino a quando non arrivò il mio turno. Tôi nghĩ nó đơn giản lắm, cho tới khi đến lượt mình. |
Invita diversi studenti a leggere a turno ad alta voce 1 Nefi 5:11–16. Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to 1 Nê Phi 5:11–16. |
Tu fai il turno di notte, in qualche tavola calda di merda. Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó. |
Metà, un tipo fa il turno di giorno. Vâng, tôi và một người nữa. |
A turno, essi perseverarono finché riuscirono a riempirgli i polmoni d’aria. Họ thay phiên nhau làm và họ đã kiên trì cho đến khi họ thành công trong việc thổi vào phổi của ông. |
Ci dev'essere stato il cambio di turno mentre dormicchiavo. Có lẽ đã có thay ca trong khi tôi thiếp đi. |
Sarà di nuovo online al prossimo turno. Bà ấy sẽ hoạt động lại trong bốn tiếng nữa. |
E'il mio turno. Tới lượt tôi. |
Invita alcuni studenti a leggere a turno ad alta voce Helaman 8:1–6. Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ Hê La Man 8:1–6. |
Ora, affronta il tuo turno e assapora l'amaro sapore della sconfitta. Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi. |
La sconfitta di Novak Djokovic al quarto turno contro Chung, è stata la sua prima perdendo tre set a zero all'Australian Open dopo il 2007. Trận thua ở vòng bốn của Djokovic với Chung là trận thua đầu tiên của anh tại Australian Open kể từ năm 2007. |
Lei stessa frequenta uomini più giovani a turno. Bả tối ngày cứ hẹn hò với mấy thằng trẻ hơn thì nói gì ai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới turno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.