tuse trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuse trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuse trong Tiếng Rumani.
Từ tuse trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ho, Ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuse
hoverb Cred că nu pot să primesc câteva pastile din alea de tuse, nu? Tôi không nghĩ mình cần uống thuốc ho nữa hả? |
Ho
Tusea asta nu-mi trece. Loại bệnh ho này không bao giờ hết. |
Xem thêm ví dụ
Bine, astea o să-ţi facă bine la tuse. Nó sẽ giúp cậu đỡ ho đấy. |
Doar nu mă îndemni să fumez cu aşa o tuse. Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à? |
Folosind corpul -- ar putea fi un strănut, ar putea fi o tuse, ar putea fi animale -- (tuse) exact -- aplauze, orice. Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì. |
Nu mai tusi asa, Kitty! Kitty, đừng có ho mãi như thế! |
Nu am făcut eu asta, cât alunele înmuiate în sirop de tuse. Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho. |
E tuse și transpirație de drojdie. Chính là sự ợ chua và ra mồ hôi của men. |
Sau pentru tuse canină. Hay bọ chẳng hạn. |
N-am mai văzut pe cineva să fie doborât de o tuse. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
Nu poti tusi. Em ko thể ho lộ liễu được. |
Imi pare rau, tusa Marion. Cháu xin lỗi, Bà cô Marion à. |
Nu ai nimic mai bun decât siropul ăsta de tuse? Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không? |
Când l- am vizitat, le- a dat unora dintre oamenii cu care eram o tuse ciudată aflându- se acolo doar de câteva ore -- nu doar minerilor, ci tuturor. Khi chúng tôi tới đó, chúng làm cho một số người trong chúng tôi bị ho mới chỉ sau có vài giờ ở đó không chỉ thợ mỏ mà ai cũng bị ho như vậy. |
Vaccinurile au eradicat de pe planetă o boală îngrozitoare ca variola, și au ajutat la diminuarea puternică a mortalității altor boli, ca pojarul, tusea convulsivă, polio și multe altele. Chủng ngừa diệt những bệnh khủng khiếp như đậu mùa và đã giảm tỷ lệ tử vong một số bệnh khác như bệnh sởi ho gà, cúm và nhiều hơn nữa. |
Da, tusa Marion. Dạ vâng, Bà cô Marion. |
La revedere, Tusa Marion. Xin chào, Bà cô Marion. |
Vreau să spun c-a fost pe tusă mai mult de-un an. Jack nghỉ đã hơn 1 năm rồi. |
Asemenea tuse de culoare! Việc sử dụng màu sắc rất mạnh mẽ. |
" Trebuie să încercăm să scăpăm de el ", a spus sora acum decisiv la Tatăl, pentru Mama, în fit tuse ei, nu a fost ascultat la nimic. " Chúng tôi phải cố gắng để có được thoát khỏi nó ", chị em bây giờ nói dứt khoát với người cha, cho mẹ, phù hợp với ho của mình, không lắng nghe bất cứ điều gì. |
Fara grohaiala, fara tuse, fara gafait, fara sa vorbesti de unul singur si sa tragi vanturi. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
Am niste pastile pentru tuse, daca doriti. Tôi có ít kẹo ho, nếu ông muốn. |
Interogativă tuse. Nghi vấn ho. |
Mama, care era încă incapabil de a respira în mod corespunzător, a început să tuse numbly cu mâna a avut loc până peste gura ei şi o expresie maniacale în ochii ei. Người mẹ, vẫn không có khả năng thở đúng cách, bắt đầu ho numbly với bàn tay của cô lên trên miệng của cô và biểu hiện hưng cảm trong mắt cô. |
Nu trebuie sa ma lasi pe tusa pentru o greseala minora. Tôi chỉ phạm một lỗi nhỏ thôi mà, nhỏ xíu thôi mà. |
Plămânii devin mai sănătoși după aproximativ o lună, cu mai puțină tuse și respirație greoaie. Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm. |
Tusea asta nu-mi trece. Loại bệnh ho này không bao giờ hết. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuse trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.