udostępniać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ udostępniać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ udostępniać trong Tiếng Ba Lan.
Từ udostępniać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phân chia, phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ udostępniać
phân chiaverb |
phân phốiverb |
Xem thêm ví dụ
Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Udostępniane zasoby WindowsComment Chia sẻ WindowsComment |
Poszczególni właściciele bloków adresów IP udostępniają te rekordy z użyciem różnych procedur. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Jeśli nowi misjonarze będą naśladować Jehowę, „szczęśliwego Boga”, który szczodrze udostępnia ludziom prawdę, to zdołają zachować radość (1 Tymoteusza 1:11). (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Autor Biblii, Jehowa, udostępnia nam taki przywilej. Đức Giê-hô-va, Tác Giả Kinh Thánh, ban cho bạn đặc ân đó. |
W przypadku treści z G Suite Cloud Search korzysta z tego samego modelu udostępniania, który jest zastosowany w usługach G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
7 To niezwykłe, że Jehowa udostępnia niedoskonałym ludziom zaszczyt usługiwania w charakterze Jego współpracowników (1 Kor. 7 Quả là vinh dự khi những người bất toàn được Đức Giê-hô-va mời nhận đặc ân cùng làm việc với ngài (1 Cô 3:9). |
Zwróć uwagę, że kierując się miłością do świata ludzi, Bóg udostępnia nagrodę życia wiecznego każdemu. Hãy lưu ý là bởi tình yêu thương, Đức Chúa Trời ban triển vọng sống đời đời cho mọi người, nhưng chỉ có ai tin mới nhận được phần thưởng này. |
Dlaczego w kwietniu i maju 1996 roku nie mielibyśmy poświęcić szczególnej uwagi udostępnianiu czasopism? Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí? |
Uwaga: jeśli podczas udostępniania drukarki pewnym Grupom dyskusyjnym Google widzisz komunikat o błędzie, wypróbuj alternatywną metodę dodawania grup. Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm. |
Czciciele Jehowy ‛czystymi wargami’ głoszą prawdę biblijną udostępnianą im przez organizację Bożą Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va có “môi-miếng thanh-sạch” nhờ nói lẽ thật của Kinh-thánh do tổ chức của Đức Chúa Trời cung cấp |
Ustawienia udostępniania kalendarzy będą automatycznie dostosowywane do wszelkich zmian członkostwa w grupie. Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi. |
Chociaż udostępnia on cenne informacje i w wielu sytuacjach pozwala oszczędzić czas oraz bywa bardzo pożyteczny, to może też wprowadzać w błąd, nadmiernie pochłaniać czas i narażać na niebezpieczeństwo pod względem moralnym. Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức. |
Jak trzymanie się blisko tych, poprzez których Jehowa udostępnia pokarm duchowy, stanowi dla nas ochronę? Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
Włącz udostępnianie katalogów w sieci lokalnej Bật chia & sẻ tập tin qua mạng cục bộ |
W roku 1955 zorganizowaliśmy kampanię udostępniania każdemu duchownemu broszury Chrześcijaństwo czy chrystianizm — które z nich jest „światłem świata”? Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”? |
3 Rodacy Ezechiela, uprowadzeni do Babilonu, rozpaczliwie potrzebowali dobrodziejstw udostępnianych przez Jehowę. 3 Khi bị lưu đày tại Ba-by-lôn, dân của Ê-xê-chi-ên rất cần đến những sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va. |
W ostatnich latach poświęcamy z żoną sporo czasu na udostępnianie drugim wiedzy biblijnej. Trong những năm gần đây, Anita và tôi dành nhiều thời gian để giúp người khác tìm hiểu Kinh Thánh. |
• Dlaczego chrześcijanie powinni zachować rozwagę, udostępniając innym lub otrzymując kopie programów komputerowych? • Tại sao tín đồ Đấng Christ nên thận trọng khi đưa hoặc nhận các bản sao chép những phần mềm vi tính? |
W miarę jak poszerzaliśmy zakres swej służby, postanowiliśmy przepisać na maszynie krótkie orędzie biblijne i udostępniać je osobom okazującym zainteresowanie. Khi thánh chức được nới rộng, chúng tôi quyết định đánh máy những thông điệp Kinh Thánh đơn giản để phát hành cho người chú ý. |
Powinno nam raczej zależeć na wykorzystaniu wszelkich środków pomocniczych, które Jehowa udostępnia przez swą organizację, byśmy mogli zgłębiać treść Jego Słowa. Thay vì thế, chúng ta nên chú ý tận dụng tất cả những sắp đặt của Đức Giê-hô-va qua tổ chức của Ngài để hiểu thấu đáo Lời Ngài. |
Jeżeli tak, to z pewnością znajdujesz radość w przyjmowaniu udostępnianej ci wiedzy o zamierzeniach Bożych. Nếu thế, chắc bạn đã tìm được niềm vui trong sự hiểu biết về ý định của Đức Chúa Trời được mở ra trước mắt bạn. |
Ludzi godnych, którzy przyjmowali do swego domu uczniów jako proroków i może podawali im „kubek zimnej wody” lub nawet udostępniali kwaterę, nie miała ominąć nagroda. Những người xứng đáng mà đã tiếp rước các môn đồ vào nhà họ như những tiên tri, có lẽ đã cho họ “uống một chén nước lạnh” hay là ngay cả việc cho họ chỗ ở, sẽ không mất phần thưởng của họ. |
3 Jak to możliwe, że Towarzystwo udostępnia literaturę bezpłatnie? 3 Hội làm thế nào để đủ sức cung cấp sách báo cho tất cả mà không bắt trả tiền trước? |
Korzystając z internetu, udostępniasz dostawcy sieci adres prawdopodobnie zbliżony do Twojej lokalizacji. Khi sử dụng Internet, bạn chia sẻ địa chỉ nhà mạng có thể ở gần vị trí của bạn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ udostępniać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.