ulegać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulegać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulegać trong Tiếng Ba Lan.
Từ ulegać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chủ đề, 主題, chịu, chịu thua, khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulegać
chủ đề(subject) |
主題
|
chịu(suffer) |
chịu thua(yield) |
khuất phục(yield) |
Xem thêm ví dụ
Nie ulega zatem wątpliwości, iż Maria nie miała żadnych innych dzieci”. Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
Taka izolacja spowodowała, iż mieszkańcy tego obszaru silnie ulegali wpływom polskim. Ký ức về vùng này vẫn còn nặng với người Ba Lan. |
Operacja rozpoczyna się w jądrze komórkowym, gdzie fragment DNA ulega rozpleceniu — dwa sznury owej drabiny zostają od siebie odsunięte. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
Kiedy czytali o różnych grupach ludzi ze snu oraz o ich sukcesach i porażkach związanych z podążaniem do drzewa życia i skosztowaniem owocu, poznali też następujące zasady: Duma, podążanie za światem i uleganie pokusom może uniemożliwiać nam otrzymanie błogosławieństw Zadośćuczynienia. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
5 Jeżeli jednak przejawiamy usposobienie duchowe, wciąż będziemy świadomi, że choć Jehowa nie doszukuje się w nas błędów, to wie, kiedy ulegamy złym myślom i pragnieniom. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Nie ulega wątpliwości, że gdy posługując się Słowem Bożym, pomagamy innym zmienić życie na lepsze, daje nam to satysfakcję i radość*. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Pomimo tak olśniewającego przykładu, zbyt łatwo i zbyt często ulegamy chęci, by szukać raczej zaszczytów ludzkich, zamiast służyć Panu z całej swej mocy, umysłu i siły. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Współczesna rodzina ulega rozkładowi, ponieważ jej członkowie spędzają razem mało czasu i w zasadzie nic ich nie łączy. Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả. |
Zrozumiałem też, że nie wolno się poddawać w walce ze skłonnością do ulegania zniechęceniu. Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng. |
Chłopcy i dziewczęta często ulegają wahaniom nastroju. Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt. |
Człowiek ten zadziałał odważnie i zdecydowanie, nie ulegając strachowi przed zemstą książąt. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
Nie ulega wątpliwości, że tym szczegółem żywo interesował się Szatan. Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ. |
Zdumiało mnie to, że nie miałem pojęcia o tym, że można cierpieć w ten sposób, a potem takie doświadczenie ulega pogrzebaniu i zapomnieniu. Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng. |
Skoro więc rozmawiał z nimi po raz ostatni przed śmiercią, nie ulega wątpliwości, że w pożegnalnych słowach poruszył sprawy nadzwyczajnej wagi. Vì đây là cơ hội sau cùng để Giê-su nói chuyện cùng các sứ đồ trước khi chết, chúng ta có thể biết chắc rằng những lời từ biệt của ngài chú tâm vào những vấn đề tối quan trọng. |
Niestety, wielu poszukiwaczy trwoniło swój nowo zdobyty majątek — ulegali oni pokusom zagrażającym zwłaszcza ludziom samotnym i uzależniali się od hazardu i opium. Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào. |
Niemniej, nie ulega wątpliwości fakt, że nie możemy w pełni zrozumieć Zadośćuczynienia i Zmartwychwstania Chrystusa i nie uda nam się adekwatnie docenić wyjątkowego znaczenia Jego narodzin i śmierci — czyli innymi słowy, nie sposób tak naprawdę obchodzić Świąt Bożego Narodzenia ani Wielkanocy — bez zrozumienia, że Adam i Ewa naprawdę istnieli, że upadli z Edenu i ponieśli wszelkie konsekwencje tego upadku. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Nie ulegaj pokusie, żeby zareagować tak samo (Rzymian 12:21; 1 Piotra 2:23). Choć może być to bardzo trudne, pokaż na własnym przykładzie, jakiego zachowania i mowy od niego oczekujesz. Đừng ăn miếng trả miếng (Rô-ma 12:21; 1 Phi-e-rơ 2:23). Hẳn là không dễ, nhưng nếu muốn con nói năng và cư xử thế nào thì hãy nêu gương cho con thế ấy. |
Nie ulega wątpliwości, że Daniel studiował istniejące podówczas księgi Słowa Bożego. (Đa-ni-ên 9:2; Giê-rê-mi 25:11, 12) Không ai nghi ngờ gì về việc Đa-ni-ên đã tìm tòi các sách chứa đựng Lời Đức Chúa Trời sẵn có vào thời đó. |
Moja prawdziwa miłość pasja, dlatego przepraszam, a nie przypisywać tej ulegając światło miłości, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
Mogą na przykład mówić: „Bóg wie, że jesteśmy słabi i ulegamy namiętnościom. Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê. |
Nie ulega wątpliwości, że właśnie tego potrzebuje ludzkość — sprawiedliwego władcy, który by z miłością sprawował rządy nad ziemią! Hẳn đó là điều mà nhân loại cần—một vị lãnh đạo công bình để cai trị thế giới với lòng nhân từ! |
Niektórzy podają inną przyczynę: Żydzi mogli ulegać wpływowi filozofii greckiej. Một số người đưa ra nguyên do khác: Người Do Thái có thể đã bị ảnh hưởng bởi triết lý Hy Lạp. |
Ten przebiegły wróg wie, że ludzie pozbawieni nadziei łatwiej ulegają pokusie (Przysłów 24:10). Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã. |
Jeżeli ufamy Jehowie i jesteśmy zdecydowani nie ulegać temu światu, to jego niegodziwość nas nie przemoże. (Rô-ma 12:21) Nếu chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va và nhất quyết không để thế gian chiến thắng, thì sự gian ác của thế gian sẽ không đánh bại được chúng ta. |
Wyrazem tego ożywionego zainteresowania jest masowe pojawienie się książek, poradników, programów telewizyjnych i kącików w czasopismach, gdzie omawia się niemal wszystko — od rodzaju widelca na oficjalnym obiedzie, po formy zwracania się do różnych osób, z którymi łączą nas stosunki rodzinne lub towarzyskie, ulegające tak szybkim zmianom w dzisiejszym skomplikowanym świecie. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulegać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.