uncomfortable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uncomfortable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncomfortable trong Tiếng Anh.
Từ uncomfortable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất tiện, không thoải mái, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uncomfortable
bất tiệnadjective I have never been so uncomfortable in my entire life. Tớ chưa bao giờ thấy bất tiện vậy trong đời mình. |
không thoải máiadjective I mean, you don't have to call it that word if that makes you uncomfortable. Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
khó chịuadjective If you're uncomfortable in any way, no one here will think any less of you. Nếu cô thấy lo lắng, khó chịu thì không có ai trách cô đâu. |
Xem thêm ví dụ
I mean, you don't have to call it that word if that makes you uncomfortable. Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
If I were to walk into a room filled with my colleages and ask for their support right now and start to tell what I've just told you right now, I probably wouldn't get through two of those stories before they would start to get really uncomfortable, somebody would crack a joke, they'd change the subject and we would move on. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Standing outside of my house being sprayed off by my grandmother was unpleasant and uncomfortable. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
Nasty, disturbing, uncomfortable things. Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu. |
The youth can offer much to older individuals who are uncomfortable with or intimidated by technology or are unfamiliar with FamilySearch. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
I guess if I was able to cry, this would be less uncomfortable. Tôi nghĩ nếu tôi khóc được, như vậy sẽ dễ chịu hơn. |
One mental-health expert says: “The best way to deal with any feeling, especially one with which you are uncomfortable, is to admit it to yourself. Một chuyên gia về sức khỏe tinh thần nói: “Cách tốt nhất để đối phó với bất cứ cảm giác nào, nhất là cảm giác khó chịu, là tự thừa nhận điều đó. |
Noises, light, and uncomfortable temperatures have been shown to disrupt continuous sleep. Tiếng ồn, ánh sáng và nhiệt độ không phù hợp được chứng minh làm gián đoạn sự liên tục của giấc ngủ. |
A most uncomfortable screw But I fuck the princess too " đinh vít " của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa |
If you're uncomfortable in any way, no one here will think any less of you. Nếu cô thấy lo lắng, khó chịu thì không có ai trách cô đâu. |
Does this make you uncomfortable? Nó làm cho cô khó chịu sao? |
I think it was just that sense of kind of being a little bit embattled that the song has, and it also had, like, this hopefulness to it. ♪ By foot it's a slow climb, but I'm good at being uncomfortable so I can't stop changing all the time ♪ Tôi nghĩ đó là vì bài hát này& lt; br / & gt; có một sự đấu tranh nhẹ nhàng lẫn sự hi vọng. ♪ By foot it's a slow climb, but I'm good& lt; br / & gt; at being uncomfortable so I can't stop changing all the time ♪ |
Several men set out to find him and finally found him in a very uncomfortable situation. Một số người đi tìm ông và cuối cùng đã tìm thấy ông trong một tình huống không thoải mái. |
Gets out of a losing position that is making him uncomfortable. Hãy bỏ đi nếu nhận ra một vị trí thua lỗ làm cho mình khó chịu. |
A brave and uncomfortable labour of love." Một công việc của tình yêu dũng cảm và không thoải mái." |
If these ideas make you uncomfortable, you are not alone. Nếu những khái niệm này làm bạn khó chịu, không phải chỉ mình bạn. |
AS YOU can see here, the camel and the bull that are plowing together look very uncomfortable. NHƯ bạn có thể thấy ở đây, con lạc đà cùng kéo cày với con bò, trông rất khó nhọc. |
LIKE the Hindu philosopher Nikhilananda, many today are uncomfortable with the teaching of eternal torment. GIỐNG như triết gia Nikhilananda của Ấn Độ Giáo, nhiều người ngày nay thấy không thoải mái với thuyết thống khổ đời đời. |
When my friends had proposed that we invade the garden, I had felt uncomfortable but lacked the courage to say no and so suppressed my feelings. Khi các bạn của tôi đề nghị chúng tôi xâm nhập vào khu vườn, tôi đã cảm thấy khó chịu, nhưng vì thiếu can đảm để nói ‘không’ và làm ngơ với những cảm nghĩ của mình. |
I have never been so uncomfortable in my entire life. Tớ chưa bao giờ thấy bất tiện vậy trong đời mình. |
What was uncomfortable earlier? Thì bàn lúc nãy có gì không tiện chứ? |
We'd be pretty uncomfortable. Chắc chắn là chúng ta không thấy thỏa mái. |
And it was a very, very uncomfortable, unpleasant feeling. Và điều đó rất không thoải mái và rất khó chịu. |
They may be uncomfortable about providing negative feedback to the employees. Họ có thể không thoải mái về việc cung cấp phản hồi tiêu cực cho nhân viên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncomfortable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uncomfortable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.