undress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undress trong Tiếng Anh.
Từ undress trong Tiếng Anh có các nghĩa là cởi quần áo, bỏ băng, quần áo thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undress
cởi quần áoverb We go into a barn, undress each other and hold each other. Họ trú vào 1 nhà kho, rồi họ cởi quần áo và ôm nhau. |
bỏ băngverb |
quần áo thườngverb |
Xem thêm ví dụ
Tallemant described how on a royal journey, the King "sent M. le Grand to undress, who returned, adorned like a bride. Tallemant mô tả về việc này, nhà vua "đòi M. le Grand cởi quần áo, người trở lại, ăn mặc giống như một câu dâu. |
Behind a second fence, about 100 metres (330 ft) from the track, there were two large barracks used for undressing, with a cashier's booth that collected money and jewellery, ostensibly for safekeeping. Phía sau lớp hàng rào thứ hai, cách đường ray khoảng 100 mét (330 ft), là hai doanh trại dài nơi các tù nhân buộc phải cởi đồ, tại đó có một gian thu hồi tiền bạc và đồ trang sức, với vẻ bề ngoài là giữ hộ cho an toàn. |
And then they were sorry for me, so they undressed me... they filled the bath with champagne... and... they dropped me. Cuối cùng, họ thấy thương hại tôi, nên họ cởi đồ tôi ra họ đổ sâm-banh đầy bồn tắm và họ bỏ tôi vô. |
If an older woman undresses in front of a man because she wants to, the man's family is cursed." Nếu một người phụ nữ lớn tuổi thả tóc trước mặt một người đàn ông bởi vì cô ấy muốn, gia đình của người đàn ông bị nguyền rủa." |
I'll undress you and put you to bed... Để Bà ru cháu ngủ. |
He's making them undress? Hắn bắt họ cởi đồ? |
And there they were made to undress. Họ phải cởi quần áo ở đó. |
A truck driver described the scene: ne after the other, they had to remove their luggage, then their coats, shoes, and overgarments and also underwear ... Once undressed, they were led into the ravine which was about 150 meters long and 30 meters wide and a good 15 meters deep ... When they reached the bottom of the ravine they were seized by members of the Schutzmannschaft and made to lie down on top of Jews who had already been shot ... The corpses were literally in layers. Từng người một, họ phải bỏ hành lý của mình, rồi áo khoác, giày, và kể cả đồ lót ... Khi đã hoàn thành, họ bị dẫn tới khe núi dài 150m và rộng 30m và sâu 15m ... Khi họ tới đáy khe núi, những thành viên Schutzmannschaft sẽ bắt họ nằm lên những người Do Thái đã bị sát hại ... Thi thể xếp thành lớp. |
The man came and started undressing me. Gã kia đến và bắt đầu lột quần áo của tôi. |
No, you don' t need to undress me Không, cô không cần cởi quần áo cho tôi |
When newborns are undressed, they often panic about the loss of structure around them. Khi những đứa trẻ mới sinh bị cởi bỏ quần áo, chúng thường hoảng sợ vì bị mất đi các cấu trúc quanh cơ thể chúng. |
Meanwhile, he continued the business of undressing, and at last showed his chest and arms. Trong khi đó, ông tiếp tục kinh doanh của cởi quần áo, và cuối cùng cho thấy ngực của mình và cánh tay. |
And I've been undressing in front of you all these years? Và tao đã thay đồ trước mặt mày bao nhiêu năm rồi? |
Touchin says it is for security reasons that the regulations force prisoners to undress for the night. Touchin nói là vì các lý do an ninh nên điều lệ buộc tù nhân ban đêm không mặc quần áo. |
We go into a barn, undress each other and hold each other. Họ trú vào 1 nhà kho, rồi họ cởi quần áo và ôm nhau. |
He was then gestured to "undress" (take off his clothes). Rồi ông được ra hiệu phải "cởi quần áo" (của mình). |
Let's get you undressed first. Cách để biến chàng thành nô lệ của bạn. |
No, first you undress me. Không, cô cởi đồ cho tôi trước. |
You can undress now. Giờ cô cởi quần áo ra đi. |
Now I'm gonna undress you, Coaley. Bây giờ tao sẽ cởi quần áo mày, Coaley. |
And if you shortchange that ritual by not undressing the patient, by listening with your stethoscope on top of the nightgown, by not doing a complete exam, you have bypassed on the opportunity to seal the patient- physician relationship. Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân. |
I undressed you only yesterday. Ta mới cởi áo cô hôm qua |
Mary was sleeping in bed, and Laura could not keep her eyes open while she undressed. Mary đang ngủ trên giường còn Laura díp mắt lại trong lúc thay quần áo. |
But beginning to feel very cold now, half undressed as I was, and remembering what the landlord said about the harpooneer's not coming home at all that night, it being so very late, I made no more ado, but jumped out of my pantaloons and boots, and then blowing out the light tumbled into bed, and commended myself to the care of heaven. Tuy nhiên, bắt đầu cảm thấy rất lạnh, một nửa cởi quần áo như tôi được, và ghi nhớ những gì chủ nhà cho biết về các harpooneer không về nhà vào ban đêm đó, nó được rất muộn, tôi không ado, nhưng nhảy ra khỏi loại quần tây dài và khởi động của tôi, và sau đó thổi ra ánh sáng giảm giường, và khen thưởng bản thân mình đến sự chăm sóc của trời. |
I'll undress them for you. Em sẽ cởi đồ họ dùm cho anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.