uprawniony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uprawniony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uprawniony trong Tiếng Ba Lan.

Từ uprawniony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hợp pháp, có thẩm quyền, có khả năng, được phép, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uprawniony

hợp pháp

(rightful)

có thẩm quyền

(competent)

có khả năng

(competent)

được phép

(entitled)

đúng đắn

(rightful)

Xem thêm ví dụ

Zacznij od odwiedzenia strony Sprawdzanie zabezpieczeń, gdzie możesz np. dodać opcje odzyskiwania konta, skonfigurować weryfikację dwuetapową w celu dodatkowej ochrony konta i sprawdzić uprawnienia związane z kontem.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Przyznawaj uprawnienia tylko tym stronom i aplikacjom, którym ufasz.
Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này.
Uznał uprawnienia Jezusa Chrystusa do występowania w roli podpasterza Jehowy Boga i był od razu gotów wpuścić go jako przepowiedzianego Pasterza-Mesjasza, który miał wołać swe „owce” po imieniu i prowadzić je na pastwisko.
Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ.
Więc, pojedyncze osoby działające w małych grupach, mające zbyt duże uprawnienia do technologii samoreplikacji, czy to biologicznej czy innej, niewątpliwe są zagrożeniem dla świata.
Cho nên việc chỉ cần một nhóm nhỏ đã có khả năng điều khiển được thứ công nghệ có thể tự tái tạo các yếu tố sinh học cũng như các thành tố khác rõ ràng rất nguy hiểm cho thế giới.
W niektórych krajach demokratycznych nie przystępuje do nich nawet 50 procent uprawnionych.
Dĩ nhiên, trong một số nước dân chủ, có tới 50 phần trăm dân số không đi bỏ phiếu trong ngày bầu cử.
/ Osoby nieuprawnione / zostaną aresztowane.
Các cá nhân vi phạm sẽ bị bắt.
„Prawo do świadomego wyrażenia zgody opiera się na dwóch założeniach: po pierwsze, że pacjent jest uprawniony do otrzymania informacji potrzebnych do dokonania świadomego wyboru w sprawie proponowanego leczenia; po drugie, że pacjent może według swego uznania przyjąć lub odrzucić zalecenie lekarza. (...)
“Luật về sự ưng thuận có ý thức dựa trên hai tiên đề: thứ nhất, bệnh nhân có quyền nhận đủ thông tin để đi đến một quyết định có ý thức về cách chữa trị được đề ra; và thứ hai, bệnh nhân có thể chọn chấp nhận hay từ chối đề nghị của bác sĩ...
Najszersze uprawnienia, rozumiemy się?
Được thừa nhận mọi quyền hạn, không phải ý đó sao?
4 września 1850 roku została popisana ustawa autorstwa Eusébia de Queirósa, dająca szerokie uprawnienia rządowi w walce z nielegalnym handlem ludźmi.
Luật Eusébio de Queirós được ban hành vào ngày 4 tháng 9 năm 1850, trao cho chính phủ quyền lực rộng để chiến đấu với nạn mua bán nô lệ bất hợp pháp.
„Wszyscy ludzie są uprawnieni do zmieniających życie podszeptów Ducha” — świadczył Starszy Ochoa, który służył w wielu powołaniach kościelnych, podczas gdy zawodowo zajmował się reklamą.
Trong khi làm việc trong lãnh vực quảng cáo, Anh Cả Ochoa đã phục vụ trong nhiều sự kêu gọi khác nhau của Giáo Hội, ông đã làm chứng rằng tất cả mọi người đều có quyền có được những thúc giục của Thánh Linh để thay đổi cuộc sống như vậy.
Sytuację wewnętrzną w ówczesnej Polsce charakteryzowały szerokie uprawnienia izby poselskiej, potwierdzone i poszerzone w przywileju nihil novi z roku 1505.
Trước khi Sigismund lên nắm quyền, cơ quan Hạ viện trong Nghị viện có quyền lực rất rộng rãi, được xác nhận trong nihil novi từ năm 1505.
Wysyłanie wiadomości i załączników w trybie poufnym zapewnia ochronę zawartych w nich danych przed nieuprawnionym dostępem.
Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép.
Jeśli aplikacja ma uprawnienia dotyczące używania lokalizacji telefonu, może używać lokalizacji przybliżonej, dokładnej lub obu rodzajów danych.
Nếu có quyền sử dụng thông tin vị trí của điện thoại, thì ứng dụng có thể dùng vị trí gần chính xác, vị trí chính xác hoặc cả hai loại vị trí này của điện thoại.
Czyje uprawnienia do nauczania również były podawane w wątpliwość, choć przewyższał on rangą apostołów? Od kogo otrzymał te uprawnienia?
Người ta cũng đã thách đố về quyền giảng dạy của nhân vật nào cao hơn các vị sứ-đồ, nhưng vị này nhìn nhận mình có có quyền ấy do ai ban cho?
Jeśli jesteśmy pomocnikami Pana, jesteśmy uprawnieni do Jego pomocy.
Nếu chúng ta làm công việc của Chúa thì chúng ta có quyền được Ngài giúp đỡ.
Edytowanie, przesyłanie i tworzenie treści na Twoim koncie Google: oprócz odczytywania podstawowego profilu i części informacji na Twoim koncie Google niektóre strony i aplikacje mogą prosić o uprawnienia do wykonywania na nim dodatkowych działań.
Chỉnh sửa, tải lên và tạo nội dung trong Tài khoản Google: Ngoài việc xem hồ sơ cơ bản và một số thông tin trong tài khoản, một số trang web hoặc ứng dụng có thể yêu cầu quyền thực hiện nhiều hành động khác trong Tài khoản Google của bạn.
Przyznawaj uprawnienia tylko tym stronom i aplikacjom, którym ufasz.
Bạn chỉ nên cấp quyền nếu bạn tin cậy trang web hoặc ứng dụng này.
Odczytywanie niektórych informacji na Twoim koncie Google: oprócz podstawowych informacji o profilu niektóre strony i aplikacje mogą też prosić o uprawnienia do odczytywania danych na Twoim koncie i ich kopiowania.
Xem một số thông tin trong Tài khoản Google: Ngoài thông tin cơ bản của hồ sơ, một số trang web và ứng dụng cũng có thể yêu cầu quyền xem và tạo bản sao thông tin trong tài khoản của bạn.
Chrystus posiada więc zarówno władzę królewską, jak i uprawnienia rozkazodawcy (Psalm 2:8, 9; Izajasza 55:4; Daniela 7:13, 14).
Đấng Christ nắm uy quyền nhà vua và có quyền lực để chỉ huy.—Thi-thiên 2:8, 9; Ê-sai 55:4; Đa-ni-ên 7:13, 14.
Jesteś uprawniona do przystąpienia.
Cô đã đủ điều kiện tham gia.
Kiedy inne osoby udostępniają kalendarz, mogą zdecydować, jakie nadać uprawnienia dostępu do kalendarza.
Khi mọi người chia sẻ lịch, họ có thể quyết định loại quyền mà người khác có.
Każdy, kto ma pełne uprawnienia, będzie mógł odpowiadać na zaproszenia, tworzyć i edytować wydarzenia oraz udostępniać Twój kalendarz innym osobom.
Bất cứ ai có toàn quyền đều có thể phản hồi lời mời, tạo và chỉnh sửa sự kiện cũng như chia sẻ lịch của bạn với người khác.
Nie można utworzyć odnośnika symbolicznego % #. Proszę sprawdzić uprawnienia
Không thể tạo liên kết tượng trưng % #. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng
Po trzecie treść stosunku prawnego: uprawnienia i obowiązki.
Quyền hành pháp bao gồm hai quyền: quyền lập quy và quyền hành chính.
To jest praca Pana i kiedy działamy na zlecenie Pana, bracia, jesteśmy uprawnieni do Jego pomocy.
Nó chính là công việc của Chúa, và khi chúng ta làm công việc của Chúa, thì thưa các anh em, chúng ta có quyền nhận được sự giúp đỡ của Chúa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uprawniony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.