urbain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urbain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urbain trong Tiếng pháp.
Từ urbain trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạt thiệp, lịch sự, thành thị, đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urbain
bạt thiệpadjective |
lịch sựadjective (văn học) lịch sự) |
thành thịnoun (thuộc) thành thị, (thuộc) đô thị) Ce mouvement des zones rurales vers les zones urbaines s'est poursuivi sur plus de deux-cents ans. Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn hai trăm năm. |
đô thịnoun (thuộc) thành thị, (thuộc) đô thị) Planifier les choses prend du temps. Aussi je propose l'acuponcture urbaine. Hoạch định sẽ mất nhiều thời gian. Và tôi đề xuất phương pháp châm cứu đô thị. |
Xem thêm ví dụ
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Je suis professeur à l'University College de Londres, docteur en archéologie urbaine, j'ai un master de chimie, plus un doctorat en symbolique. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
LA à réduire les coûts d'infrastructure associés à la gestion de l'eau et de l'îlot thermique urbain, en reliant les arbres, les gens et la technologie pour créer une ville plus habitable. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Et on doit composer avec un manque de planification urbaine total et complexe. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
En parallèle, mais indépendamment, les mêmes calculs avaient été effectués avec davantage de précision par le Français Urbain Le Verrier. Đồng thời, nhưng không rõ với nhau, cùng các tính toán đã được thực hiện bởi Urbain Le Verrier. |
Nous pensons que c'est une cellule urbaine compacte. Chúng tôi nghĩ về nó như một tế bào đô thị nhỏ gọn. |
Pour ces territoires urbains sont probablement les meilleurs territoires langur dans le monde. Đối với những lãnh địa đô thị này có lẽ là lãnh địa tốt nhất cho khỉ trên thế giới. |
Voici Osorio, c'est notre secrétaire des affaires urbaines. Đây là Osorio anh ấy là thư kí của ban đô thị. |
Autour de cette période, j'ai rencontré des individus dans le même état d'esprit qui se font appeler explorateurs urbains, aventuriers, spéléologues, historiens de guérilla, et caetera. Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v.. |
Elle est taguée à mort. Vous pouvez envisager ça comme étant une appropriation urbaine charmante, ou comme une dégradation illégale de bien public. Cependant, nous nous rejoignons sur un point : c'est illisible. Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì. |
La population urbaine commerçait aussi avec les peuples d'Asie centrale, du Caucase et de Russie. Dân cư đô thị cũng buôn bán với các dân tộc Trung Á, Kavkaz và Nga. |
Puis la Ville de New York m'a appelée pour me demander si je pouvais adapter ces concepts à Time Square ou au parc urbain suspendu de la Highline. Sau đó tôi nhận được một cuộc điện thoại từ thành phố New York hỏi xem liệu tôi có thể ứng dụng những ý tưởng này tại quảng trường Thời đại hay công viên trên cao Highline. |
Les techniciens urbains. Họ là các nhân viên điện lực. |
Premièrement : être capable d'intégrer une entrée et une sortie des tunnels sans gêner la trame urbaine. Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố. |
Et la pire idée que nous ayons jamais eu est l'étalement urbain. Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra, là việc "bò" ra vùng ngoại ô. |
De plus, la ville est un habitat urbain tout à fait spécial avec des insectes, plantes et animaux uniques et même un climat qui lui est propre. Và bên cạnh đó, đường chân trời thấy được có những đặc trưng riêng về các loài côn trùng, cây, động vật, thậm chí có cả thời tiết riêng. |
L'agriculture urbaine n'a rien de bien révolutionnaire. Không có gì về nông nghiệp ở thành thị thật sự là cách mạng hoá cả. |
Plan de sécurité alimentaire, commune urbaine de Kidal 2007-2011, Commissariat à la sécurité alimentaire, république du Mali, USAID-Mali, 2007. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. Plan de Sécurité Alimentaire Commune Urbaine de Kidal 2007-2011 (PDF) (bằng tiếng Pháp), Commissariat à la Sécurité Alimentaire, République du Mali, USAID-Mali, 2007 . |
Bien que la plupart des autres races australiennes étaient des chiens de travail, le Silky Terrier a été élevé principalement pour être une race urbaine d'animaux domestiques et de compagnie, mais il est également connu comme tueur de serpents en Australie. Mặc dù hầu hết các giống Úc khác là chó làm việc, chó sục Úc được nuôi chủ yếu để trở thành thú cưng đô thị và đồng hành, mặc dù nó cũng được biết đến là giết rắn ở Úc. |
Ces changements étaient la base de l'expansion urbaine. Những thay đổi này là nền tảng cho việc mở rộng đô thị. |
L'agriculture utilise 60 fois plus de terres que les zones urbaines et suburbaines combinées. Nông nghiệp đang sử dụng diện tích đất gấp 60 lần diện tích đất thành thị và ngoại ô cộng lại. |
Ce sont des pigeons urbains ordinaires. Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urbain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới urbain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.