urodziny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urodziny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urodziny trong Tiếng Ba Lan.
Từ urodziny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sinh nhật, 生日, Sinh nhật, ngày sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urodziny
sinh nhậtnoun Dziś 18 czerwca, urodziny Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
生日noun |
Sinh nhậtnoun (zwyczaj upamiętnienia rocznicy narodzin) Dziś 18 czerwca, urodziny Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
ngày sinhnoun Dziś 18 czerwca, urodziny Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
Xem thêm ví dụ
Moje urodziny? Sinh nhật tôi ư? |
Miała 80 lat, prawie równo 80te urodziny w dniu wywiadu, i oto byliśmy, ona i ja, i właśnie rozpocząłem zadawać pytania. Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
Za tydzień wypadają jej urodziny. Một tuần nữa là sinh nhật cổ. |
Ucieszyłam się, gdy otrzymałam Twój list i wiadomość o Twoich zbliżających się urodzinach. Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới. |
Pewien ojciec wyznaczył czas na cotygodniową naukę o chrzcie na dwa miesiące przed ósmymi urodzinami swych dzieci. Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm. |
Dlaczego nosisz strój treningowy na urodzinach swojej żony? anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
Odpowiedź: przed 1 urodzinami. Và câu trả lời là: trước ngày sinh nhật lần thứ nhất của chúng. |
Szczególnie polubiłem opery napisane przez Giuseppe Verdiego1. W tym tygodniu przypada 200. rocznica jego urodzin. Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông. |
Opowiedzcie nam o waszych aktach służby, a potem przeczytajcie o wielu innych dobrych uczynkach w sierpniowych wydaniach Liahony i Friend na rok 2009 — w miesiącu urodzin Prezydenta Monsona! Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Po jutrze, są jej urodziny. Hai ngày nữa là sinh nhật cô ấy. |
Dopiero pod koniec II Wojny Światowej miał osiemnaste urodziny. Ông chưa đầy 18 tuổi vào lúc gần cuối Đệ Nhị Thế Chiến. |
365, liczba dni w roku, liczba dni pomiędzy kolejnymi urodzinami. Oh, 365, số ngày trong một năm số ngày giữa mỗi lần sinh nhật. |
Wiem, że to moje urodziny. Con nghĩ hôm nay là sinh nhật của con. |
Nawet nie wiedziała kiedy masz urodziny. Thậm chí còn ko biết ngày sinh của cậu. |
Sam ma dziś urodziny. Hôm nay là ngày sinh nhật của Sam. |
Co zrobić, żeby moim dzieciom nie było przykro, że nie obchodzą świąt ani urodzin?”. Làm thế nào mình có thể giúp con không cảm thấy buồn vì không cử hành một ngày lễ hoặc không tổ chức sinh nhật? |
W lipcu obchodziłem 96 urodziny. Sinh nhật thứ 96 của tôi là vào tháng Sáu vừa qua. |
Ile razy można obchodzić 16 urodziny? Một cô gái thì có bao nhiêu lễ trưởng thành 16 tuổi đây? |
Data urodzin? Sinh nhật chị ngày nào? |
Czy jest może wśród Państwa ktoś, kto zna dzień tygodnia swoich urodzin? Có ai ở đây biết được ngày trong tuần mà họ sinh ra? |
W pewnej encyklopedii tak czytamy na temat urodzin opisanych w Biblii: „Tylko grzesznicy (...) weselili się z okazji dnia swoich narodzin” (The Catholic Encyclopedia). Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”. |
To tyle z mojej wymówki, żeby nie iść na urodziny brata. Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi. |
Zbliżają się urodziny mojej matki Chuẩn bị đến sinh nhật mẹ cô |
A urodziny? Hôm nay là sinh nhật của con mà. |
Niedługo są urodziny mojej babci i chciałbym jej kupić coś wyjątkowego. Tuần sau là sinh nhật bà cháu rồi, cháu muốn tặng bà một thứ gì đấy thật đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urodziny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.