urządzenia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urządzenia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urządzenia trong Tiếng Ba Lan.

Từ urządzenia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cài đặt, cài đặt, sự cài đặt, thiết bị, Cài đặt, sự đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urządzenia

cài đặt

(installation)

cài đặt, sự cài đặt

(installation)

thiết bị

(fixings)

Cài đặt

(installation)

sự đặt

(installation)

Xem thêm ví dụ

Jeśli urządzenia wciąż nie ma na liście, przejdź do punktu Zmień hasło do konta Google.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Gdy zalogujesz się na konto Google na urządzeniu z Androidem, usługa Znajdź moje urządzenie domyślnie będzie włączona.
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
Są skromne, czyste, gustowne i urządzone odpowiednio do swego przeznaczenia.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Na skutek dawania tak potężnego świadectwa konieczna stała się znaczna rozbudowa urządzeń, jakimi dysponuje Towarzystwo Strażnica w Brooklynie i w miejscowości Wallkill (stan Nowy Jork).
Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều.
8 W czaszce, a nie w brzuchu, masz wbudowany komputer, który wydajnością i wszechstronnością znacznie przewyższa najwymyślniejsze urządzenia elektroniczne.
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
Nigdzie w Biblii nie znajdziemy wzmianki o urządzeniu przyjęcia urodzinowego dla Jezusa.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
Podane urządzenie % # nie mogło zostać otworzone: %
Thiết bị % # không mở được: %
Ku mojemu zdziwieniu zauważyłem, że na widowni było pełno osób, podobnie urządzone.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
Jeśli urządzenia badawcze się nie mylą, odkryliśmy zwierzęcą formę życia.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Preferowane urządzenia
Tùy thích thiết bị
To jest -- naprawdę istnieje znacząca zbieżność pomiędzy urządzeniami wykonującymi obliczenia w komputerach i urządzeniami wykonującymi obliczenia w naszych mózgach.
Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán
Wszystkie obrazy zostaną skonwertowane do przestrzeni kolorów tego profilu, musisz więć wybrać profil odpowiedni do swoich potrzeb edycji. Te profile są niezależne od urządzenia
Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị
Jeśli zazwyczaj używasz wyszukiwarki Google, ale Twoja wyszukiwarka nagle się zmieniła, być może masz na urządzeniu złośliwe oprogramowanie.
Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Dlatego gdybyście wchodzili do domu, i mieli dane urządzenie w torebce, to to już by działało.
Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn.
W zależności od urządzenia:
Tùy thuộc vào thiết bị, bạn có thể làm theo một trong hai cách sau:
Upewnij się, że używasz tego samego palca co normalnie do odblokowywania urządzenia.
Hãy đảm bảo rằng bạn dùng cùng một ngón tay mà bạn thường dùng để mở khóa thiết bị.
Jeśli masz urządzenie z Androidem, kup komplet kluczy bezpieczeństwa firmy Yubico.
Nếu bạn có thiết bị Android, hãy mua bộ khóa bảo mật từ Yubico.
Nieźle się tu urządziłeś.
Thiết lập ở đây tuyệt thật.
Wiele z tych urządzeń jest wystawianych, w muzeach, na pokazach na całym świecie.
Rất nhiều những tác phẩm, sau đó, đã được trưng bày ở các bảo tàng, triển lãm, hai, ba năm một lần, trên khắp thế giới.
Ludzkie oko to jedno z najpotężniejszych urządzeń na świecie.
Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ.
Nawet gdyby udało się zaprojektować maszynę zgodną z pierwszą zasadą termodynamiki, urządzenie i tak nie zadziałałoby z powodu drugiej zasady.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Nie pojmiecie jej, jeśli zastosujecie urządzenia niezdolne do jej wykrywania.
Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó.
Jak widać po umiejscowieniu urządzenia pacjent jest w 100% zdrowy.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
Urządzenia nadawcze zostały skonstruowane przez firmę Rohde & Schwarz.
Máy phát sóng: ROHDE & SCHWARZ.
Czy my, rodzice, uświadamiamy sobie, że nie komputery, ale urządzenia przenośne z dostępem do Internetu, są największym problemem?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urządzenia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.