USG trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ USG trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ USG trong Tiếng Ba Lan.
Từ USG trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Siêu âm, bộ phân hình, sự phân hình, phân hình, sóng siêu âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ USG
Siêu âm(ultrasound) |
bộ phân hình(scanning) |
sự phân hình(scanning) |
phân hình(scanning) |
sóng siêu âm(ultrasound) |
Xem thêm ví dụ
W kalendarzu Candice jest zdjęcie USG, a pacjentką jest C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
USG byłoby dobre gdybyśmy szukali raka jajników. Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng. |
Zrób wyższe USG endoskopowe. Tiến hành siêu âm thực quản nội soi. |
Na USG w ogóle nie widać dziecka. Siêu âm thấy không thấy có dấu hiệu bào thai. |
Podobna interakcja, jak widzieliśmy z USG, będzie przetwarzać obraz w czasie rzeczywistym i urządzenie będzie mówić: " Góra, dół, lewo, prawo, to idealne położenie, prześlij obraz do lekarza ". Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm gần như có hình ảnh thời- gian- thực, và thiết bị sẽ nói, " Lên, xuống, trái, phải, à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh tới bác sỹ của anh. " |
Jest to przenośne USG. Đây là máy siêu âm xách tay. |
Zróbmy USG wątroby. Hãy siêu âm gan. |
„Kiedy poziom PSA oraz badanie palcem wykazują jakieś nieprawidłowości” i lekarz musi zadecydować, czy konieczna jest biopsja prostaty, wykonuje się ultrasonografię przezodbytniczą. Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không. |
Obawiam się, że mam złe wieści odnośnie pani USG. Tôi e rằng tôi có một vài tin xấu sau khi siêu âm cho bà. |
USG prowadzi do większej liczby niepotrzebnych biopsji niż zastosowanie innych technologii, więc nie jest w powszechnym użyciu. Siêu âm tạo ra nhiều sinh thiết vốn không cần thiết, so sánh với các kỹ thuật khác, nên nó không được sử dụng rộng rải. |
Wiecie wszystko o obrazowaniu, ultrasonografii. Tất cả quí vị đều biết được đúng không, về ảnh chụp siêu âm. |
Zaryzykuję stwierdzenie, że to szczyt humoru w ultrasonografii. Tôi sẽ đưa ra một ý kiến bất đồng bằng cách nói rằng đây là bài viết thú vị nhất mà đã từng được đăng trên tờ The Journal of Ultrasound in Medicine. |
Mam tu USG. Xem này tớ có bức ảnh siêu âm đây. |
Nie zdiagnozujemy stwardznienia rozsianego przy pomocy USG. Anh không thể chẩn đoán xơ rải rác bằng siêu âm được. |
To Libby, a raczej zdjęcie USG przedstawiające Libby. Đây là Libby, hay thực sự, đây là một hình ảnh siêu âm của Libby. |
Podobna interakcja, jak widzieliśmy z USG, będzie przetwarzać obraz w czasie rzeczywistym i urządzenie będzie mówić: "Góra, dół, lewo, prawo, to idealne położenie, prześlij obraz do lekarza". Cùng một tương tác mà chúng tôi vừa mới làm với máy siêu âm gần như có hình ảnh thời-gian-thực, và thiết bị sẽ nói, "Lên, xuống, trái, phải, à, Eric, đó là nơi hoàn hảo để gửi bức ảnh tới bác sỹ của anh." |
Byłby też widoczny na USG. Và cũng phải cho thấy trên máy ghi chấn động rồi. |
Będę robił ultrasonografię. Tôi sẽ đi làm siêu âm nội soi. |
Poza tym powiedział, że co trzy miesiące powinnam wykonywać USG jajników i nastawić się na stosowanie od czasu do czasu leków, zależnie od stanu mego zdrowia. Bác sĩ nói rằng tôi nên đi khám hai buồng trứng bằng siêu âm mỗi ba tháng và nên sẵn sàng để thỉnh thoảng uống thuốc, tùy theo bệnh trạng. |
Ultrasonografia? Siêu âm? |
W trzecim miesiącu ciąży bliźniaczej poszłam z mężem, Rossem, na drugie USG. Khi tôi mang thai sinh đôi được ba tháng, anh Ross chồng tôi và tôi đã đi siêu âm lần thứ hai. |
Zróbcie jej USG jajników. Siêu âm buồng trứng cô ta. |
Ultrasonografia pokazała, że krwawienie miało miejsce w jej wątrobie. Siêu âm cho thấy máu bắt nguồn từ gan. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ USG trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.