uszkodzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uszkodzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uszkodzenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ uszkodzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tham nhũng, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uszkodzenie

tham nhũng

noun

thiệt hại

noun

Mamy ściśnięty rdzeń kręgowy i uszkodzenie korzenia nerwowego.
Chúng tôi đã nén cột sống và giảm thiệt hại ở mức tối thiểu.

Xem thêm ví dụ

Drobnoustroje wkradają się do organizmu podczas oddychania, wraz z pokarmem, przez drogi moczowe czy uszkodzenie na skórze.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Toksyny wytwarzane przez bakterie doprowadziły do uszkodzenia nerek.
Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi.
Czy nie jest uszkodzona — nie podarta, nie poplamiona ani nie pożółkła ze starości?
Sách báo của chúng ta còn tốt không?
Bez odpowiedniej diety, hormonów i odpoczynku, ciało nie mogłoby naprawić uszkodzonych włókien mięśniowych.
Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương.
W porę rozpoczęte leczenie może zapobiec uszkodzeniu wątroby
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
W końcu tkanka tworząca bliznę przebudowuje i wzmacnia uszkodzony fragment skóry.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp được khỏe mạnh hơn.
Szczęściem, oszklone szafy silnie przymocowane do podłogi pozostały nieuszkodzone.
Rất may là những chiếc tủ kính được vít chặt xuống sàn nên còn đứng nguyên.
uszkodziliśmy część mózgu i przeszczepiliśmy dokładnie te same komórki.
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
Więc wątroba wypuściła toksyny, uszkodziła nerwy, doprowadziła do zespołu zamknięcia.
Vậy là gan bị chết khiến các chất độc thoát ra ngoài, gây tổn hại các dây thần kinh, dẫn đến hội chứng khóa trong.
A pracujący w domu Jehowy przeznaczyli je na usuwanie uszkodzeń i naprawę domu.
Rồi các thợ trong nhà Đức Giê-hô-va dùng tiền ấy để tu bổ và sửa chữa nhà.
Ta wiedza pozwala nam projektować nowatorską architekturę maszyn i inteligentne algorytmy, które radzą sobie z uszkodzeniami jak ludzcy sportowcy. zamiast budować maszyny z nadmiarowymi elementami.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Skaner masowy uszkodzony.
Máy quét của tôi đã bị hư rồi.
A ponieważ kończyny cyklisty są minimalnie obciążone, ryzyko uszkodzenia kości jest mniejsze niż wtedy, gdy przemierzamy ulice pieszo.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
To jest tak – nie wiem, czy oglądaliście ostatnio CNN – przyznali nagrodę Heroes młodemu chłopakowi z Kenii, który nie mógł uczyć się w nocy jak i inne dzieci z jego wioski, ponieważ lampa naftowa dymiła i uszkodziła jego oczy.
Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy.
Te roboty można wysyłać do zawalonych budynków w celu oceny uszkodzeń w katastrofach naturalnych, lub do radioaktywnych budynków w celu zmierzenia poziomu promieniowania.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Canoe jest mocno uszkodzone, mam nadzieję, że łaty wytrzymają do Pittsburgha.
Bây giờ, có việc phải làm rồi nhưng anh nghĩ anh có thể vá nó lại đủ tốt để đi tới Pittsburgh.
Szatan dobrze wie, że aby niejako nas uziemić, wystarczy uszkodzić nam tylko jedno z symbolicznych skrzydeł.
Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa.
Wybrano więc mniej uszkodzony dom i poinformowano resztę zboru.
Rồi họ chọn một ngôi nhà bị hư hại nhẹ và thông báo cho các thành viên trong hội thánh để nhóm họp.
Złogi uszkodziły organy i tkanki...
Các chất tinh bột tụ lại và tấn công các cơ quan, biểu mô...
Inny brytyjski okręt pancerny Prince of Wales został poważnie uszkodzony i zawrócił.
Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn.
Jeśli obie zostaną uszkodzone, nie mogą wymienić jej na kolejną.
Nếu cả hai bị vỡ, sẽ không được thay thế nữa.
Dom Nelmy został uszkodzony przez powódź, a jej ojciec i rodzeństwo stracili większość rzeczy.
Nhà chị đã bị hư hại trong trận lụt, cha và các anh em của chị mất hầu hết tài sản.
Kiedy odwołano nakaz ewakuacji terenu, gdzie znajdowała się Sala Królestwa, bracia wrócili i stwierdzili, że budynek jest przechylony, popękany i uszkodzony.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
Niewielkie uszkodzenia w rakiecie mogą spowodować niepowodzenie misji.
Những chỗ hư hỏng nhỏ trên quả tên lửa có thể là nguyên nhân làm nhiệm vụ thất bại.
Uszkodzenie wątroby.
Suy gan.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uszkodzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.