utożsamiać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utożsamiać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utożsamiać trong Tiếng Ba Lan.

Từ utożsamiać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhận, nhận dạng, đồng nhất hóa, xác định, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utożsamiać

nhận

nhận dạng

(identify)

đồng nhất hóa

(identify)

xác định

(identify)

nhận ra

(identify)

Xem thêm ví dụ

Między innymi z tego powodu Ormianie utożsamiają swój kraj z górą Ararat.
Đây một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
15 W wymienionych trzech kategoriach dowodów mieszczą się zatem dosłownie setki faktów, które utożsamiają Jezusa z Mesjaszem.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su đấng Mê-si.
I oczywiście zawsze nosiliśmy specjalne torby na czasopisma, utożsamiające nas ze Świadkami Jehowy. *
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Zbyt często, moim zdaniem, utożsamiamy posłuszeństwo z biernym i bezmyślnym wypełnianiem rozkazów i wytycznych kogoś wyżej postawionego.
Chúng ta thường nghĩ rằng sự vâng lời gồm có việc tuân theo một cách thụ động các mệnh lệnh hoặc chỉ dẫn của một thẩm quyền cao hơn mà không phải suy nghĩ.
Albo wiedząc, że nie powinno się naśladować stylu życia ludzi, którzy sobie na coś takiego pozwalają, czy nie jesteśmy skłonni utożsamiać się z nimi przez to, że się ubieramy, czeszemy albo mówimy tak jak oni?
Hoặc, dù biết chúng ta không nên bắt chước nếp sống của những kẻ đắm mình trong những việc thể ấy, chúng ta lại có khuynh hướng muốn làm giống họ bằng cách bắt chước họ trong lối ăn mặc, chải chuốt hoặc nói năng không?
Jak podano w książce Les valeurs des Français — Évolutions de 1980 à 2000 (System wartości Francuzów — zmiany w latach 1980-2000), liczba Francuzów, którzy nie utożsamiają się z żadnym wyznaniem, wzrosła z 26 procent w roku 1980 do 42 procent w roku 2000.
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
Z czym zaczęto później utożsamiać Ciało Kierownicze i dlaczego?
Hội đồng Lãnh đạo Trung ương sau đó đã được nhận diện trùng hợp với cái gì, và tại sao?
Zanim nadejdzie ten dzień, utożsamiam się z moim ojcem, który strzelał do nazistów ze starej strzelby.
Cho tới ngày đó, tôi sẽ sát cánh cùng cha tôi-- người đã cố bắn bọn quốc xã với một khẩu súng cũ.
Używali też imienia Bożego w swoich pismach. Tosefta, zbiór żydowskich reguł sporządzony około 300 roku n.e., wspomina o przeciwnikach palących teksty chrześcijańskie: „Nie ratują od ognia ksiąg ewangelistów i ksiąg minim [których utożsamiano z chrześcijanami pochodzenia hebrajskiego].
Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa.
15 Przesłanie jest jasne: Jeżeli chcemy przeżyć Armagedon, musimy zachowywać duchową czujność i zawsze mieć na sobie symboliczne szaty, które utożsamiają nas z wiernymi Świadkami Boga Jehowy.
15 Thông điệp này rõ ràng: Nếu muốn sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn, chúng ta phải giữ mình tỉnh thức về thiêng liêng và giữ áo tượng trưng để người ta nhận biết chúng ta là Nhân Chứng trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
W USA liczne wyznania — konserwatywne kościoły protestanckie czy mormoni — utożsamia się z pewnymi orientacjami politycznymi.
Tại Hoa Kỳ, nhiều tôn giáo Tin lành bảo thủ, cũng như giáo phái Mormon, đều liên kết với một tổ chức chính trị nào đó.
Strażnicy często szydzili z jego fioletowego trójkąta, który utożsamiał go ze Świadkami Jehowy.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
Jak często dzieje się w Ameryce imigracja była utożsamiana z Meksykanami.
Và, như người Mỹ thường hay nghĩ, đặc tính di cư chỉ có ở người Mê- hi- cô.
W ten sposób niejako utożsamia go z tym dokumentem, który ma moc prawną i stanowi niezbity dowód, że stałeś się właścicielem nowego mieszkania.
Dĩ nhiên người ấy không có ý nói bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi.
Na przykład jest utożsamiane z Bogiem (Psalm 104:1, 2; 1 Jana 1:5).
(Thi-thiên 104:1, 2; 1 Giăng 1:5) Ánh sáng thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời được ví như sự sáng.
Tak więc bóg Quetzalcoatl, inaczej Kukulcán, bywa utożsamiany z Jezusem, a bogini księżyca — z Marią Panną.
Chẳng hạn, họ xem Chúa Giê-su tương đương với thần Quetzalcoatl (Kukulcán), còn trinh nữ Ma-ri tương đương với nữ thần mặt trăng.
Już starożytni Żydzi utożsamiali „Szilo” z Mesjaszem; co więcej, niektóre Targumy żydowskie po prostu zastępowały to określenie słowami „Mesjasz” albo „królewski Mesjasz”.
Người Do-thái ngày xưa nhận biết Đấng Si-lô là đấng Mê-si; thật vậy, trong một số sách Targum người Do-thái đã thay thế chữ “Si-lô” bằng “Mê-si” hoặc “vua Mê-si”.
Możesz go poprosić, aby opowiedział, w jaki sposób może się utożsamiać z ludźmi opisanymi w tych wersetach.
Các anh chị em có thể yêu cầu em học sinh ấy chia sẻ cách em ấy có thể hiểu được điều dân chúng đã làm trong các câu này.
Jednak osoby pilnie studiujące Biblię wiedzą, iż oryginalny tekst tej Księgi nie daje żadnych podstaw do utożsamiania „Babilonu Wielkiego” z Rzymem (Objawienie 17:15 do 18:24).
Tuy nhiên, những người nghiên cứu Kinh Thánh biết rằng trong văn bản gốc, không có chi tiết nào xác nhận La Mã “Ba-by-lôn lớn”.—Khải-huyền 17:15–18:24.
W tradycyjnym ujęciu utożsamiającym rząd ze wszystkimi iglastymi wyróżnia się w nim współcześnie zwykle 7 rodzin, liczących łącznie 65–70 rodzajów i 600-630 gatunków.
Ngày nay, theo nhiều quan điểm phân loại khác nhau thì ngành thông có khoảng 6-8 họ với khoảng 65-70 chi và 600-650 loài.
Ponieważ takie osoby wyraźnie utożsamiają się z organizacją Szatana, zostaną ukarane.
Những người này sẽ bị trừng phạt vì họ hiển nhiên thuộc về tổ chức của Sa-tan.
Jeżeli zaprzeczy, ucierpi na tym jego reputacja osoby utożsamiającej się z religią Żydów.
Nếu nói rằng ông không tin các tiên tri, thanh danh ông người đạo Do Thái sẽ bị tổn hại.
Niektórzy utożsamiali Królestwo Boże z Kościołem katolickim.
Một số người gắn liền Nước Trời với giáo hội Công giáo.
Wspomniana sadzawka jest utożsamiana z odkrytym podczas wykopalisk basenem do żydowskich obmywań rytualnych.
Hồ ấy được cho hồ tắm dùng cho nghi lễ của người Do Thái.
Plemion nie należy utożsamiać z prymitywizmem i biedą, ani wybielać jako sielankowych.
Không nên chê bai xã hội bộ lạc là thô sơ và đói khổ, nhưng cũng không nên ca ngợi nó là hạnh phúc và bình yên.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utożsamiać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.