utrzymać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utrzymać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utrzymać trong Tiếng Ba Lan.
Từ utrzymać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utrzymać
giữverb Jak możemy odzyskać naszą ziemię, czy ją utrzymać, kiedy będziemy bezbronni? Làm sao chúng tôi giành được đất hay giữ đất, nếu chúng tôi giải giới? |
Xem thêm ví dụ
Ale chociaż wyrabianie namiotów należało do zajęć podrzędnych i mozolnych, pracowali z radością „nocą i dniem”, by popierać sprawy Boże — tak jak dziś wielu chrześcijan zarabia na utrzymanie w niepełnym wymiarze godzin lub sezonowo, chcąc większość pozostałego czasu zużytkować na pomaganie ludziom, aby mogli usłyszeć dobrą nowinę (1 Tesaloniczan 2:9; Mateusza 24:14; 1 Tymoteusza 6:6). Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
W ten sposób chcą utrzymać kontakty z zagranicą. Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
Gdybyśmy tylko mogli utrzymać naszą wagę. Nếu chỉ có chúng tôi sẽ xem trọng lượng của chúng tôi. |
Utrzymać go przy życiu. Giữ con anh còn sống. |
To był ogólnoświatowy apel o nowe wykrywacze łatwe w utrzymaniu w miejscach, w których są potrzebne, czyli głównie w krajach rozwijających się. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Dwaj starsi bracia musieli pracować poza domem, żeby zarobić na utrzymanie rodziny, tak więc w dużej mierze na mnie spoczęła odpowiedzialność za prowadzenie gospodarstwa. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Powiedziano mi, że ta sekcja zwłok będzie utrzymana w tajemnicy. Tôi đã bảo là cuộc khám nghiệm này sẽ phải được giữ kín. |
A więc końcowy rezultat, duży obraz tego co się tutaj wydarzyło, aby utrzymać nierównowagę handlową aby sztucznie utrzymywać kurs swojej waluty na ustalonym poziomie? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
My mamy utrzymać bramę. Chúng ta phải giữ cổng thành. |
Pomieszanie tożsamości może mieć także miejsce, kiedy pytamy dzieci, kim chcą być, gdy dorosną, co może sugerować, że to, co czynimy, by zarobić na utrzymanie, stanowi o tym, kim jesteśmy. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
Zarabiał na swe utrzymanie pracą własnych rąk, był sprzedawcą. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
i swoich domowników oraz utrzymać służące. Nuôi gia đình con và bổ sức các tớ gái. |
Wzbudzenie i utrzymanie zainteresowania uczniów. Thu hút và duy trì sự chú ý của các học viên. |
Jedynie dzięki czemu chrześcijanie zdołają aż do końca utrzymać szybkie tempo? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
Pojawia się więcej dobrej jakości stron, więcej można wyszukiwać, ci którzy produkują różne treści, mogą się z tego utrzymać. Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng. |
Churchill i konserwatyści uważali, że pozycja Wielkiej Brytanii jako światowego mocarstwa zależy od utrzymania imperium, z bazą nad Kanałem Sueskim, pozwalającą jej utrzymać, pomimo utraty Indii, dominującą pozycję na Bliskim Wschodzie. Churchill và những người Bảo thủ cho rằng vị thế cường quốc thế giới của Anh dựa trên việc đế quốc tiếp tục tồn tại, cùng với căn cứ tại Kênh đào Suez cho phép Anh duy trì vị thế ưu việt của mình tại Trung Đông bất chấp việc để mất Ấn Độ. |
Zobaczyłem niewielkie podwyższenie, które wyglądało na wystarczająco stabilne, żeby utrzymać ciężar samochodu. Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe. |
Ledwie mogłem utrzymać to zdumiewające stworzenie. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
Jako przykład można wskazać młodego Brazylijczyka, który otrzymał powołanie na misję w okresie, gdy pracował, zarabiając na utrzymanie swoich braci i sióstr, osieroconych przez ojca i matkę. Ví dụ, một thanh niên người Brazil nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo trong khi đang làm việc để giúp đỡ anh chị em của mình sau khi cha mẹ của người ấy qua đời. |
Ponieważ miał niewielkie dochody, a na utrzymaniu żonę i czworo dzieci, wierzyciel zgodził się rozłożyć tę dużą kwotę na miesięczne raty. Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng. |
Miesiąc później na pierwszym miejscu zameldowała się Argentyna, ale i ona zdołała utrzymać się na prowadzeniu tylko miesiąc. Một tháng sau, Argentina lên thế chỗ Ý nhưng đã bị Ý lấy lại vào tháng 4. |
Jezus zdawał sobie sprawę, że większość jego naśladowców będzie musiała zarabiać na utrzymanie w tym niesprawiedliwym świecie. Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này. |
Utrzymanie równomiernego wszechświata u jego początków nie jest łatwe, to kruchy stan. Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi. |
„Dzięki telefonom komórkowym nietrudno jest utrzymać wszystko w tajemnicy. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
To, kiedy zostałyśmy założone, utrzyma was przy życiu. " Và khi tìm thấy nghĩa là các bạn sẽ an toàn. " |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utrzymać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.