utrzymywać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utrzymywać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utrzymywać trong Tiếng Ba Lan.
Từ utrzymywać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giữ, trợ, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utrzymywać
giữverb Maszyny utrzymują przy życiu jego ciało, ale nie ma już świadomości. Cỗ máy đang giữ thi thể anh ta sinh tồn, nhưng anh ta đã chết. |
trợverb Kopuła utrzymuje się dzięki różnicy ciśnień wewnątrz i na zewnątrz. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
chịu đựngverb |
Xem thêm ví dụ
Orbity komet długookresowych utrzymują się przez tysiące lat. Sao chổi chu kỳ dài có chu kỳ hàng nghìn năm. |
Przy okazji, apelacja miała miejsce po tym jak skończył odsiadywać wyrok, znalazł nową pracę i pracował, utrzymywał swoją rodzinę, ale musiał wrócić do więzienia. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Uważał zarazem, że zbór należy utrzymywać w czystości i strzec przed każdym, kto rozmyślnie trwa w grzechu. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Jest Istotą utrzymującą z nami kontakt”. Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”. |
Kopuła utrzymuje się dzięki różnicy ciśnień wewnątrz i na zewnątrz. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Jezus nauczył się od Józefa zawodu, dzięki czemu mógł się samodzielnie utrzymywać. Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân. |
Raoul utrzymuje dom w czystości. Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
A więc końcowy rezultat, duży obraz tego co się tutaj wydarzyło, aby utrzymać nierównowagę handlową aby sztucznie utrzymywać kurs swojej waluty na ustalonym poziomie? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
3 Ważnym elementem przybliżania się do Jehowy jest utrzymywanie z Nim stałego kontaktu. 3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài. |
* Słudzy Jehowy tak rozumieli tę sprawę od krytycznych lat poprzedzających drugą wojnę światową aż do zimnej wojny, w czasie której na świecie panowała równowaga strachu i utrzymywano stałą gotowość bojową. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
Gdy zanika siła życiowa utrzymująca przy życiu ciało ludzkie, człowiek, czyli dusza, umiera (Psalm 104:29, Bg; Kaznodziei 12:1, 7). Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
Miejscowy ksiądz podburzył przeciw mnie większość mojej rodziny, utrzymując, że postradałem zmysły. Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí. |
Toteż krytycy utrzymują, że najzwyczajniej je zapożyczył. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
Pieniędzy, do utrzymywania prawa i porządku. Tiền là không thể thiếu để duy trì 1 số thứ như luật pháp và hành pháp. |
Poszedłem w tej sprawie do Sidneya Frasera, ale on dał mi taką samą radę, jaką otrzymaliśmy w Gilead — utrzymuj kontakty z członkami zboru i z ludźmi na terenie. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
Wśród innych celów znalazło się utworzenie dwóch stabilnych dzikich populacji (każda z minimum 500 osobnikami, utrzymująca się przynajmniej 5 lat), zabezpieczanie środowiska oraz kontrole drapieżników, pasożytów i konkurujących gatunków. Các mục tiêu khác bao gồm việc thành lập hai quần thể hoang dã riêng biệt (mỗi quần thể sẽ bao gồm hơn 500 cá thể trong thời gian ít nhất là 5 năm), bảo vệ môi trường sống, và kiểm soát các động vật ăn thịt, ký sinh trùng và đối thủ cạnh tranh. |
Podobnie jak Dawid możesz utrzymywać silną osobistą więź z Jehową i całkowicie ufać, że On nie tylko potrafi, ale też pragnie cię umacniać i wspierać w każdej sytuacji (Psalm 34:8, 9). Giống như Đa-vít, bạn có thể có một mối liên lạc cá nhân vững chắc với Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy rằng ngài có khả năng trợ sức và nâng đỡ bạn trong mọi hoàn cảnh và ngài sẵn sàng làm thế (Thi-thiên 34:7, 8). |
Russell utrzymywał z Robertem kontakt listowny i w ten sposób podsycał jego zainteresowanie Biblią. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
A dopóki to nie nastąpi, nadzieja ta utrzymuje nas na właściwej drodze i dodaje otuchy w czasie prześladowań (2 Koryntian 4:16-18). Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
11 Utrzymywanie kontaktów przez Internet może nie zgadzać się z zaleceniem podanym w Liście do Efezjan 5:15-17. 11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17. |
Na Zachodzie tradycyjnie utrzymywały się dość sprecyzowane poglądy na grzech, a większość ludzi była przekonana o jego istnieniu i o tym, że należy go unikać. Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh. |
Obydwie grupy utrzymują, że opierają swe poglądy na ich świętej księdze. Cả 2 nhóm này đều cho rằng tư tưởng của họ đều dựa trên Kinh thánh. |
Organizuje on codzienne korzystanie z Sali, upewniając się, czy jest utrzymywana w czystości i dobrym stanie oraz czy niczego nie brakuje. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
Najwyraźniej utrzymywali, iż jedynym zmartwychwstaniem jest zmartwychwstanie duchowe, które dla chrześcijan już się dokonało. (2 Ti-mô-thê 2:17, 18) Dường như họ tin rằng sự sống lại này là về mặt thiêng liêng và tín đồ Đấng Christ đã sống lại rồi. |
Gdy problemy utrzymują się ponad miesiąc, często diagnozuje się PTSD. Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utrzymywać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.