utylizacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utylizacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utylizacja trong Tiếng Ba Lan.
Từ utylizacja trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Quản lý chất thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utylizacja
Quản lý chất thải
|
Xem thêm ví dụ
Bez utylizacji wraca do środowiska i użyźnia glebę. Bez utylizacji wraca do środowiska i użyźnia glebę. Họ có thể đưa nó vào hệ sinh thái tự nhiên mà không cần phải xử lý, và nó còn có thể cải thiện được đất đai địa phương. |
Następnie obserwowałyśmy utylizacje ftalanów i wzrost bakterii, odkryłyśmy, że dzielą one odwrotną współzależność, gdy populacje bakterii wzrastały, skupiska ftalanów zmniejszały się. Rồi quan sát việc sử dụng phthalate và sự phát triển của vi khuẩn, và nhận thấy chúng có tương quan đối lập, số lượng vi khuẩn càng tăng, mật độ phthalate càng giảm. |
A jeśli biurwy chcą oszczędzać, niech zajmą się starymi gospodarzami i resztą odpadów do utylizacji. Và nếu tập đoàn muốn cắt giảm chi phí, thì chẳng phải mấy chủ thể cũ của người lãnh đạo can đảm của chúng ta là thứ duy nhất làm vật hi sinh được sao. |
Opracowane przez ludzi systemy utylizacji odpadów są tak złożone, że nawet wyroby rzekomo nieszkodliwe dla środowiska nie zawsze sprzyjają ochronie czystości naszej planety. Ngay cả những sản phẩm do con người làm ra gọi là vô hại cho môi trường cũng không thể góp phần làm cho một hành tinh sạch hơn, vì sự phức tạp của những hệ thống tái chế biến của con người. |
Ale zanim zacznę, muszę opowiedzieć o tworzywach sztucznych, których produkcja wymaga wiele energii, a utylizacja jest kłopotliwa, więc powoli zatruwają Ziemię. Nhưng trước khi làm vậy, tôi cần nói về những vật liệu nhân tạo như là chất dẻo, chúng đòi hỏi 1 lượng lớn năng lượng để chế tạo và do vấn đề xử lý rác thải, nó sẽ dần dần làm ô nhiễm hành tinh của chúng ta. |
A jeśli moglibyśmy dalej używać styropianu, czerpiąc korzyści z jego niskiej ceny, lekkości, właściwości izolacyjnych i świetnych możliwości pakowania, nie ponosząc przy tym negatywnych konsekwencji konieczności utylizacji? Nhưng sẽ ra sao nếu chúng ta tiếp tục sử dụng Styrofoam và được lợi từ giá rẻ, tính nhẹ nhàng, cách điện và cực dễ để mang theo, trong khi không phải hứng chịu tác động ngược lại hoặc phải từ bỏ nó? |
Bez utylizacji wraca do środowiska i użyźnia glebę. Họ có thể đưa nó vào hệ sinh thái tự nhiên mà không cần phải xử lý, và nó còn có thể cải thiện được đất đai địa phương. |
Podłączono stary model komórki -- swoją drogą, dobry sposób utylizacji -- który wybiera numer kliniki, a my przyjeżdżamy po mysz. Có một cái điện thoại di động cũ ở đó - một sự sử dụng thích hợp dành cho điện thoại cũ dùng để gọi đến phòng khám, chúng tôi đến và lấy chuột về. |
Uczeni przyrównują komórkę do miasta, które jest otoczone murem, ma strzeżone wejścia i wyjścia, sieć transportu i łączności, elektrownie, zakłady produkcyjne, system usuwania i utylizacji odpadów, służby zapewniające obronę, a nawet, w samym jądrze, swoiste centrum zarządzania. Các nhà khoa học nói rằng mỗi tế bào giống như một thành phố có tường bao bọc—một thành phố có lối ra vào được kiểm soát, có hệ thống vận chuyển, hệ thống truyền tin, nhà máy cung cấp năng lượng, xưởng sản xuất, máy xử lý và tái sinh chất thải, cơ cấu phòng thủ, và cả một hình thức điều hành trung ương tại nhân tế bào. |
Pewne owady pomagają w utylizacji odpadów. Một số loài côn trùng còn giúp tái chế chất thải. |
Donna Leong, zajmująca się metodami utylizacji odpadów, twierdzi: „Turystyka pociąga za sobą powstawanie ogromnych ilości śmieci (...) Donna Leong, một chuyên gia về ngành xử lý chất thải, nói: “Ngành du lịch phát sinh hàng khối khổng lồ đồ phế thải... |
Wiele odpadów nadaje się jeszcze do użytku lub do utylizacji. Nhiều loại rác có thể tái sử dụng hoặc tái chế. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utylizacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.